1 - B. Trang - Using a calendar to plan my work ahead helps me manage my time effectively.
(Sử dụng lịch để lên kế hoạch cho công việc sắp tới giúp tôi quản lý thời gian hiệu quả.)
2 - A. Phong - I don't let things distract me from the schoolwork that I have to do.
(Tôi không để mọi thứ làm tôi phân tâm khỏi bài tập ở trường mà tôi phải làm.)
3 - C. Tom - I try not to delay doing my homework and working on my projects and coming tests.
(Tôi cố gắng không trì hoãn việc làm bài tập về nhà, thực hiện các dự án và bài kiểm tra sắp tới của tôi.)
Đúng 0
Bình luận (0)