Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Công thức | Ví dụ | Chú ý | |
Khẳng định | S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “–ing” |
He is watching TV now.
I am listening a music. They are studying English now. |
S = I + am
S = He/ She/ It + is S = We/ You/ They + are |
Phủ định | S + am/ is/ are + not + V-ing | I am not working now.
He isn’t watching TV now. |
am not: không có dạng viết tắt
is not = isn’t are not = aren’t |
Nghi vấn | Am/ Is/ Are + S + V-ing ? | Are they studying English?
Is he going out with you? Are you doing your homework? |
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t. Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. |
Đúng 0
Bình luận (0)