TEST YOURSELF 1 : Unit 16

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
hoa dinhhoang

Xin thì hiện tại tiếp diễn ( kiểu nói một sự kiện sắp diễn ra )

︵✰Ah
25 tháng 5 2020 lúc 20:18
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Công thức Ví dụ Chú ý
Khẳng định S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

He is watching TV now.

I am listening a music.

They are studying English now.

S = I + am

S = He/ She/ It + is

S = We/ You/ They + are

Phủ định S + am/ is/ are + not + V-ing I am not working now.

He isn’t watching TV now.

am not: không có dạng viết tắt

is not = isn’t

are not = aren’t

Nghi vấn Am/ Is/ Are + S + V-ing ? Are they studying English?

Is he going out with you?

Are you doing your homework?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

︵✰Ah
25 tháng 5 2020 lúc 20:19

ĐÚNG KO

S +TOBE ...CỦA BẠN GỌI LÀ CÔNG THỨC ĐÓ