xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau : a) y = \(\cos\left(x-\frac{\pi}{4}\right)\) ; b) y = \(\tan\left|4\right|\) ; c) y = \(\tan x-\sin2x\)
xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau : a) y = \(\cos\left(x-\frac{\pi}{4}\right)\) ; b) y = \(\tan\left|4\right|\) ; c) y = \(\tan x-\sin2x\)
xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau : a) y = \(\cos\left(x-\frac{\pi}{4}\right)\) ; b) y = \(\tan\left|4\right|\) ; c) y = \(\tan x-\sin2x\)
xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau : a) y = \(\cos\left(x-\frac{\pi}{4}\right)\) ; b) y = \(\tan\left|4\right|\) ; c) y = \(\tan x-\cos2x\)
1. Tìm tập xác đinh của các hàm số sau
a. y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\)
b. y = \(\tan\left(2x+\frac{\pi}{3}\right)\)
2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau
a. \(y=\sin x-\cos x\)
b. \(y=\sin x\times\cos^2x+\tan x\)
GPT
a) \(tan\left(3x-\frac{\pi}{3}\right)=-tanx\)
b) \(cot\left(x-\frac{\pi}{4}\right)=-cotx\)
c) \(cot\left(2x-\frac{3\pi}{4}\right)=tan\left(x-\frac{\pi}{6}\right)\)
d) \(cos\left(2x+\frac{\pi}{3}\right)=-cos\left(x+\frac{\pi}{4}\right)\)
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{\frac{1-\sin x}{1+\cos x}}\) ; b) y = \(\tan\left(2x+\frac{\pi}{3}\right)\).
Tìm tập hợp xác định của các hàm số :
a) \(y=\dfrac{1+\cos x}{\sin x}\)
b) \(y=\sqrt{\dfrac{1+\cos x}{1-\cos x}}\)
c) \(y=\tan\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)\)
d) \(y=\cot\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)\)
Hãy vẽ đồ thị của các hàm số :
a) \(y=\tan\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
b) \(y=\cot\left(x-\dfrac{\pi}{6}\right)\)