Xét tính bị chặn của các dãy số \(\left(u_n\right)\) biết :
\(a,u_n=\dfrac{1}{n}+cos\dfrac{1}{n}\)
\(b,u_n=\dfrac{3n^2+2n+1}{n^2+2}\)
Xét tính bị chặn của các dãy số \(\left(u_n\right)\) biết :
\(u_n=\dfrac{1}{n}+cos\dfrac{1}{n}\)
Xét tính tăng , giảm của các dãy số \(\left(u_n\right)\) biết :
\(a,u_n=\dfrac{\left(-1\right)^n}{n+2}\)
\(b,u_n=\sqrt{n+3}-\sqrt{n}\)
Xét tính tăng , giảm của các dãy số \(\left(u_n\right)\) biết :
\(a,u_n=\dfrac{\left(-1\right)^n}{n+2}\)
\(b,u_n=\sqrt{n+3}-\sqrt{n}\)
Xét tính tăng , giảm của các dãy số \(\left(u_n\right)\) biết :
\(a,u_n=\dfrac{\sqrt{n+11}}{n}\)
\(b,u_n=\dfrac{4^n-1}{4^n+5}\)
Xét tính tăng , giảm của các dãy số \(\left(u_n\right)\) biết :
\(a,u_n=\dfrac{\sqrt{n+11}}{n}\)
\(b,u_n=\dfrac{4^n-1}{4^n+5}\)
Xét tính tăng , giảm của các dãy số \(\left(u_n\right)\) biết
\(u_n=\dfrac{\left(-1\right)^n}{n+2}\)
Xét tính bị chặn của dãy số sau: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_n=\dfrac{u_{n-1}+2}{u_{n-1}+1}\end{matrix}\right.\), \(n\ge2\)
Xét tính bị chặn của dãy số sau: \(u_n=\dfrac{n+1}{\sqrt{n^2+1}}\)