a,Oxi hóa 0,16g Cu thu được 0,4g CuO.biết đương lượng oxi bằng 8.tính đương lượng Cu ?
b, cho phương trình MgSO4 + 2NaOH --> Mg(OH)2 +Na2SO4
Tính đương lượng MgSO4 ?
c, Trong hợp chất đồng vs oxi , đồng chiếm 79,9 % , oxi chiếm 20,1 % .Tính đương lượng đồng ?
Mấy bạn giúp mình 20 câu trắc nghiệm hóa này với <3 <3
câu1
Cân chính xác 15,800g hóa chất Na2S2O3 tinh khiết hòa tan với nước và định mức vừa đủ 1lit. Chuẩn độ 20,00 ml dung dịch I2 hết 18,00 ml dung dịch Na2S2O3 trên. Tính nồng độ mol/l của dung dịch I2 .
Biết phản ứng chuẩn độ:
I2 + 2Na2S2O3 = 2NaI + Na2S4O6
0,09 B. 0,045C. 0,0225 D.0,01125
Câu 2
Độ tan của một chất rắn trong dung môi nước tăng khi:
Tăng nhiệt độ đối với quá trình hòa tan tỏa nhiệt Giảm nhiệt độ đối với quá trình hòa tan thu nhiệt Tăng nhiệt độ đối với trường hợp ΔHht > 0 Giảm nhiệt độ đối với trường hợp ΔHht > 0Câu 3 Chọn phát biểu sai
Dung dịch có áp suất hơi bão hòa cao hơn dung môi.
Dung dịch có áp suất thẩm thấu cao hơn dung môi
Dung dịch có nhiệt độ đặc thấp thơn dung môi.
Dung dịch có nhiệt độ sôi cao hơn dung môi.
Câu 20 chọn câu đúng
211Astatine rất hữu ích trong điều trị một số bệnh ung thư tuyến giáp. Một bệnh nhân được chỉ định dùng 0,100 mg Astatine lúc 9 giờ sáng. Hỏi sau bao nhiêu giờ? lượng Astatine còn lại là 0,026 mg, biết half-life của 211At là 7,21h và phản ứng là bậc nhất (first order):
A- 8 giờ.
B- 14 giờ.
C- 16 giờ.
D- 17 giờ.
Câu 19
Để nâng nhiệt độ của 105 gam Mg
từ 25 0C lên 250 0C, cần nhiệt lượng là
24100 J. Nhiệt dung riêng của Mg là:
A. 1, 020 J/g0C
B. 0, 101 J/g0C
C. 0, 929 J/g0C
D. 0, 002 J/g0C
Câu 18 Chọn câu đúng
2 A + 3 B → 4 C + 2 D
Tại thời điểm, vận tốc tạo ra chất C là 0,036 mol/L.s thì vận tốc thay đổi của chất A, Chất B và chất D lần lượt là:
A. - 0,018 ; - 0,012 ; - 0,018 (mol/L.s)
B. - 0,018 ; - 0,012 ; + 0,018 (mol/L.s)
C. - 0,036 ; - 0,036 ; + 0,036 (mol/L.s)
D. - 0,018 ; - 0,027 ; + 0,018 (mol/L.s)
Câu 17 chọn câu đúng
Cho phản ứng 2 O3 (k) → 3 O2 (k)
Nếu tốc độ tạo ra oxy là 6,94 .10-1 M/s thì sự phân huỷ ozon là:
A. 2,080 M/s. ; B. 0,231 M/s.
C. 0,463 M/s. ; D. 0,104 M/s.
Câu 16 Chọn câu đúng:
Cho cơ chế phản ứng sau
X + YO2 → XO + YO
XO + YO2 → XO2 + YO
YO + O2 → YO2 + O
YO + O → YO2
Chất trung gian trong phản ứng tạo XO2 là
A. YO2 và XO
B. YO và O2
C. YO
D. XO và YO
Câu 15 Phản ứng sau đây thu nhiệt là:
A. 2 H2(k) + O2(k) → 2 H2O(k)
B. H2O(r) → H2O(l)
C. CaCl2(r) + H2O (l) → dung dịch ion
D. 2 H2O(k) → 2 H2O(l)
Câu 14: theo phản ứng:
Biết nhiệt cháy: C2H2(k) = - 1300 kJ/mol,
H2(k) = - 286 kJ/mol và C2H6(k) = - 1560 kJ/mol.
Biến đổi enthalpy của phản ứng
C2H2(k) + 2 H2(k) → C2H6(k) là:
A. + 26 kJ
B. + 312 kJ
C. – 26 kJ
D. – 312 kJ
Câu 13 Từ các dữ kiện sau:
a.C (gr) + O2 (k) → CO2 (k) ΔH0 = - 393,5 kJ
b.H2 (k) + ½ O2 (k) → H2O(l) ΔH0 = - 285,8 kJ
c.CH3OH (l) + 3/2O2(k)→CO2(k) + 2H2O(l) ΔH0= - 726,4 kJ
Enthalpy tạo thành tiêu chuẩn của methanol bằng:
A.+ 726,4 kJ.
B.– 238,7 kJ.
C.+ 47,1 kJ.
D.– 147,1 kJ.
Câu 12 chọn câu đúng
Biến đổi enthalpy (ΔH) của phản ứng dưới đây từ các năng lượng liên kết trung bình đã biết:
CH4 (k) + 2Cl2 (k) → CH2Cl2 (k) + 2HCl (k)
Liên kết: C-H Cl-Cl H-Cl C-Cl
Năng lượng liên kết (kJ/mol) lần lượt là:
413 242 432 339
A- ΔH = + 578 kJ.
B- ΔH = + 232 kJ.
C- ΔH = - 232 kJ.
D- ΔH = - 578 kJ.
Câu 11 Chọn câu đúng
Dự đoán giá trị nhiệt sinh (∆Hf0) của các chất sau:
A-Br2 (k) có ∆Hf0 > 0.
B-Br2 (l) có ∆Hf0 = 0.
C-I2 (r) có ∆Hf0 = 0.
D-Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10:
Tính pH của dung dịch muối NaCN 0,01M. Biết Ka của HCN bằng 6,2.10-10.
9,60 10,60 11,60 12,60Câu 9
Acid H3PO4 có 3 bậc hằng số điện ly như sau: K1 = 7,5.10-3; K2 = 6,3.10-8; K3 = 1,3.10-13. Tính pH của dung dịch muối Na2HPO4 0,1M.
10,04 9,04 8,04 7,04Câu 8
Dung dịch NaCl 0,05M có độ điện ly α là 0,9. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch này ở 250C
2,32
3,32
4,32
5,32
Câu 7
Dung dịch CH3COOH 0,01 M (Ka = 1,8Í10-5) có giá trị pH là:
1,37. 2,37. 3,37. 4,37.Câu 6
Trộn 450 ml dung dịch NH3 0,1M với 550 ml dung dịch NH4Cl 0,1M thu được dung dịch A. Dẫn tiếp 0,02 mol khí HCl vào dung dịch A. Tính pH dung dịch thu được sau cùng? Biết K của NH3 là 1,76.10-5
A. 4,28 B. 4,48
C. 4,68 D. 4,88
Câu 5
Cần hòa tan bao nhiêu gam đường saccarozơ C12H22O11 vào 1000g nước để giảm nhiệt độ đông đặc 10C?
Biết nước có Kđ = 1,860C.mol/kg.
A. 163,9g B. 183,9g
C. 123,9g D. 143,9g
Câu 4
Áp suất thẩm thấu của máu ở 370C là 7,45 atm. Cần hòa tan bao nhiêu gam đường glucozơ vào nước thành 100 ml dung dịch để khi tiêm vào cơ thể, glucozơ cũng có áp suất thẩm thấu như máu.
A. 5,675g B. 5,817g
C. 5,275g D. 5,417g
Cho 3 hidrocacbon A B C thuộc dãy đồng đẳng liên tiếp nhau. Xác định công thức phân tử của chúng, biết rằng ptk của C lớn hơn A hai lần và A B C đều lm mất màu dd Brom
câu 1: Phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử H 40 lần
a, tính phân tử khối của A
b, tìm nguyên tử khối của X. Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X?
câu 2 Nguyên tử A có tổng số hạt là 28. Trong đó số hạt ko mang điện chiếm 35%. Tính số điện mỗi loại hạt?
TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - MÔN HÓA HỌC
Lớp 12
Đề thi cuối học kì 1 - hóa 12 - Trường THPT Tây Đô - TP Hà Nội | Học trực tuyến
Đề kiểm tra cuối học kì I hoá 12 | Học trực tuyến
Lớp 11
Đề thi cuối học kì 1 - hóa 11 - Trường THPT Tây Đô - TP Hà Nội | Học trực tuyến
Lớp 10
Đề kiểm tra cuối học kì I hóa 10 | Học trực tuyến
Lớp 9
Đề kiểm tra cuối học kì I hóa 9: đề 2 | Học trực tuyến
Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 9: đề 1 | Học trực tuyến
Lớp 8
Đề kiểm tra cuối học kì I lớp 8 : đề 1 | Học trực tuyến
Đề kiểm tra cuối học kì I hóa 8 : đề 2 | Học trực tuyến
Cô chúc các em ôn tập tốt để có kết quả thi học kì 1 thật xuất sắc <3
Câu 1:
Dùng khí Hidro (H2) để khử hoàn toàn 54,4g hỗn hợp Fe3O4 và CuO . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 40g hỗn hợp 2 kim loại.
a) Viết phương trình hóa học xãy ra ?
b) Tính khối lượng mỗi kim loại thu được ?
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các oxit ban đầu ?
Câu 2 :
Dùng khí CO để khử hoàn toàn 32g hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 24g hỗn hợp 2 kim loại .
a) Viết phương trình hóa học xãy ra ?
b) Tính khối lượng mỗi kim loại thu được ?
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các oxit ban đầu?
Câu 3 :
Cho 6,5 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch axit clohidric.
a) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc ?
b) Tính nồng đọ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng ?
c) Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCL dã dùng ?
Câu 4 :
Cho 25 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với 51 gam dung dịch H2SO4 0,2M(có thể tích 52ml). Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Giup mình trong hôm nay với ạ !!!
c1; 1 hỗn hợp có công thức phân tử M2X.Tổng số hạt trog hợp chất là 116,trong đó số hạt mag điện nhiều hơn số hạt ko mag điện là 36.khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 9.Tổng số 3 loại hạt trog X2-nhiều hơn M+là 17
a.tìm M,X,viết cấu hình e nguyên tử của M và X
b.xác định liên kết hóa học trog M2K
c2;giả sử nguyên tố M ở ô số 19 trog bảng tuần hoàn chưa được tìm ra ô này vẫn còn được bỏ trống.Hãy dự đoán những đặc điểm sau về nguyên tố đó
1.tính chất đặc trưng
2.công thức oxit đó là oxit axit hay oxit bazơ?
c3;cho 0,85 gam hai kim lọa thuộc hai chu kì kế tiếp trog nhóm IA vào cốc chứa 49,18 ga, H2O thu đc dd A và khí B.Để trug hòa dd A cần 30ml dd HCL 1M
a.xác định hai kim loại
b.Tính nồng độ % của các chất trog dd A
c4;vt công thức e và công thức ctao của các chất sau:
Cl2,CH4,C2H4,C2H2,NH3,HCl
Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp : metyl acrylat, etylen glicol, anddehit axetic, ancol metylic cần x mol O2, sau phản ứng thu được 0,38 mol CO2 . Gía trị của x là?
Bài này ở mức độ lấy điểm 8 trong đề thi THPT quốc gia??
C1: Trong một loại oxit của lưu huỳnh có 2 gam lưu huỳnh kết hợp 3 gam oxi. CTHH đơn giản nhất của oxit này là: A. SO B. SO2 C. SO3 D. Khg có CT nào
C2: Trong một loại oxit của nito có 7 gam nito kết hợp 8 gam oxi. CTHH đơn giản nhất của oxit này là: A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O E. N2O5
C3: Có các hiện tượng sau: Đốt cháy khí H2, sinh ra nước ; Hiện tượng cháy rừng ; Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá ; Cồn để trong lọ khg kín bị bay hơi ; Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi ; Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ a. Số hiện tượng vật lý là: A. 2 B.3 C.4 D. 5 b. Số hiện tượng hoá học là: A. 3 B. 4 C.5 D.6 C4: Cho CT của 1 số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH A. có 3 đơn chất và 3 hợp chất B. Có 4 đơn chất và 3 hợp chất C. Có 2 đơn chất và 4 hợp chất D. Có 1 đơn chất và 5 hợp chất
C5: Hoá trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây: A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D. Fe3O4
C6: Trong phòng thí nghiệm, các khí sau có thể thu vào bình đặt đứng: A. NH3, H2 B. HCl, N2 C. Cl2, CH4 D. H2S, SO2
C7: Dãy gồm các hợp chất là: A. Cl2, NO2, CO2, O2 B. MgO, K2O, FeO C. H2O, Br2, Cu, FeO D. Cu, Fe, CuO, Na
C8: Nước giếng là: A. hợp chất B. đơn chất C. chất tinh khiết D. hỗn hợp
C9: khi phân huỷ hoàn toàn 24,5g kaliclorat thu dc 9,6g khí O2 và kaliclorua. Khối lượng của kaliclorua thu dc là: A. 13g B. 14g C. 14,9g D.15,9g