1. Trình bày đặc điểm về vị trí địa lí, kích thước lãnh thổ, địa hình châu Á và phân tích ý nghĩa với khí hậu.
2. Kể tên và xác định nơi phân bố trên lược đồ các đồng bằng, dãy núi, sơn nguyên lớn; các loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở châu Á.
3. Giải thích tại sao khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thành các đới khí hậu và trong từng đới phân thành nhiều kiểu khí hậu?
4. Nêu đặc điểm ( tên các kiểu khí hậu, nơi phân bố, nhiệt độ, lượng mưa) của các kiểu khí hậu phổ biến và xác định trên lược đồ.
5. Trình bày đặc điểm sông ngòi châu Á (sông lớn, hướng chảy, thủy chế) và xác định trên lược đồ.
6. Trình bày đặc điểm dân cư châu Á.( số dân, tỉ lệ gia tăng tự nhiên, thánh phần dân cư, phân bố).
7. Nêu đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội của các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay(trình độ phát triển, cơ cấu GDP, thu nhập bình quân đầu người)
8. Trình bày tình hình phát triển kinh tế-xã hội các nước châu Á.(thành tựu, phân bố sản phẩm, cơ cấu ngành)
Cho bảng số liệu : Cơ cấu GDP của một số nước châu Á năm 2001 ( Đơn vị: %)
| Quốc gia | Nhật Bản | Việt Nam |
| Nông nghiệp | 1,5 | 23,6 |
| Công nghiệp | 32,1 | 37,8 |
| Dịch vụ | 66,4 | 38,6 |
a, Vẽ biểu đồ hình tròn biểu hiện cơ cấu GDP Nhật Bản, Việt Nam năm 2001.
b, Từ biểu đồ, rút ra nhận xét.
Câu 1. Mùa lũ trên các lưu vực sông ở Bắc Bộ, Tây Bắc và Nam Bộ khác nhau là do nguyên nhân nào
a. Đặc điểm địa hình khác nhau
b. Vị trí địa lí khác nhau
c. Đặc điểm địa chất khác nhau
d. Chế độ mưa khác nhau
Câu 2. Đất phèn mặn chiếm diện tích lớn ko có ở vùng nào?
a. Đồng bằng sông Cửu Long
b. Đồng bằng sông Hồng
c. Duyên hải miền Trung
d. Đồi núi phía Bắc
Câu 3. Rừng thưa rụng lá không phát triển mạnh ở vùng nào nước ta?
a. Hoàng Liên Sơn
b. Tây Nguyên
c. Việt Bắc
d. Đồng bằng sông Hồng
Qua bảng 7.2 sách địa lý 8/tr22 hãy vẽ biểu đồ hình cột so sánh mức độ thu nhập bình quân đầu người của Nhật Bản, Việt Nam, Trung Quốc
Qua đó cho biết thu nhập bình quân đầu người của Nhật Bản gấp bao nhiêu lần của Việt Nam
- Dân số châu Á.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên .
- Mật độ dân số .
- Các chủng tộc và nơi phân bố.
Xác định vị trí địa lí, giới hạn của châu Á
Dân số châu Á.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên .
- Mật độ dân số .
- Các chủng tộc và nơi phân bố.
Xác định vị trí địa lí, giới hạn của châu Á
- Dân số châu Á.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên .
- Mật độ dân số .
- Các chủng tộc và nơi phân bố.
Xác định vị trí địa lí, giới hạn của châu Á
Nước Việt Nam có thu nhập bình quân/ người thuộc mức nào so với các nước Châu Á?
A.Cao B.Trung bình trên C.Trung bình dưới D.Thấp