HCl: H+1, Cl-1
KClO3: K+1 ,Cl+5 ,O-2
KMnO4: K+1, Mn+7 ,O-2
SO2: S+4, O-2
H2S: H+1, S-2
H2SO4: H+ ,SO4-2
CuSO4: Cu+2 ,SO4 -2
K2CrO7: K+1 ,Cr+12 ,O-2
HF: H+1, F-1
HIO3: H+1, I+5 ,O-2
HCl: H+1, Cl-1
KClO3: K+1 ,Cl+5 ,O-2
KMnO4: K+1, Mn+7 ,O-2
SO2: S+4, O-2
H2S: H+1, S-2
H2SO4: H+ ,SO4-2
CuSO4: Cu+2 ,SO4 -2
K2CrO7: K+1 ,Cr+12 ,O-2
HF: H+1, F-1
HIO3: H+1, I+5 ,O-2
Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H2S, SO2, H2SO3, H2SO4 lần lượt là:
A. -2, +4, -4, +6.
B. +2, +4, +4, +6.
C. -2, -4, +4, +6.
D. -2, +4, +4, +6. 5
Câu 1 Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất và ion sau:
NH4Cl , NH3 , NO3- , NH4 NO3 , N2O3 , HNO3 , HNO2 , NO2
Câu 2 Xác định số oxi hóa của các nguyên tô trong các chất và ion sau:
SO3 , H2SO4 , KMnO4 , NaClO3 , H3PO4 , SO42-, Fe2+ , Al3+, Cl2O7, K2CrO4
Câu 3: Xác định số oxi hóa của nguyên tố
a. Lưu huỳnh trong các chất và ion sau: S, H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4
b. Clo trong các chất và ion sau: Cl2, HCl, HClO, NaClO2, KClO3, HClO4
c. Mangan trong các chất và ion sau: Mn, MnCl2, MnO2, MnO4-, KMnO4, MnO42-, K2MnO4
Hòa tan 32 gam hỗn hợp X (Fe, Mg, Al, Zn ) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho 32 gam X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít SO2 (đktc ). Tính %mFe?
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau và xác định chất khử chất oxi hóa Al₂O₃+CO -> Al + CO₂
Cho các hợp chất sau: NH3,NH4Cl, HNO3,NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Ai giúp với ạ
1. Xác định số oxi hóa của Nitơ trong các chất và ion sau:N2 , NH3, NO, N2O, NO2HNO3,NH4+, NO3-.
2. Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion sau: H2S, SO2, SO3, SO32-, H2SO4, HSO4-
3. Xác định số oxi hóa của Mangan trong cái chất và ion sau: MnO4-, MnO2, MnO42-, MnSO4.
4. XÁc định số oxi hóa của Clo trong các chất và ion sau: Cl2, HCl, HClO, KClO3, KClO4.
Hòa tan hoàn toàn 13g hỗn hợp Al và Fe vào H2SO4 đặc nóng thì thu được 6,72 lít khí SO2 (đkc)
A)Viết PTHH
B) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp