\(n_{CuSO_4.5H_2O}=n_{CuSO_4}=\dfrac{12,5}{250}=0,05mol\)
\(\Rightarrow C_{MddCuSO_4}=\dfrac{0,05}{0,0875}\approx0,57M\)
Đổi:87,5 ml=0,0875 l
nCuSO4=12,5/250=0,05(mol)
=>CM=0,05/0,0875=0,57 M.
\(n_{CuSO_4.5H_2O}=n_{CuSO_4}=\dfrac{12,5}{250}=0,05mol\)
\(\Rightarrow C_{MddCuSO_4}=\dfrac{0,05}{0,0875}\approx0,57M\)
Đổi:87,5 ml=0,0875 l
nCuSO4=12,5/250=0,05(mol)
=>CM=0,05/0,0875=0,57 M.
Cần cho bao nhiêu g CuSO4 vào 500g dung dịch CuSO4 20% để thu được dung dịch CuSO4 có nồng độ 25%
cho hỗ hợp gồm mgo na2o cuo fe3o4 bao khử bằng h2 dư thu được rắn b hòa tan b vào nước thu đc ddx và rắn d cho rắn d td vs hc dư thu đc m và rắn r cho x vào h2so4 thu đc kết tủa y . xác định b x d y m r và viết pthh cho thí nghiệm trên
1/ Cho dung dịch A gồm HCL và H2SO4 để trung hòa 50ml dung dịch A cần 200ml NaOH 0.2M .Sau phản ứng thu được 2.59g muối .Tính C% các chất dung dịch trong A
2/Cho 307g dung dịch Na2CO3 tác dụng với 365g dung dịch HCl a% . Sau phản ứng thu được muối clorua có nồng độ 9 % .Tính a
Hốn hợp X gồm hai chất rắn, hòa tan hỗn hợp X vào ống nghiệm đựng nước dư. Sau khi kết thúc người ta thu được kết tủa BaSO4 và nước lọc chứa KNO3. Hãy cho biết thành phầncó trong X. Giải thích.
Hòa tan 2,16 g hh Y gồm Na, Fe, Al vào nước dư, thu được 0,448 lit khí H2 ( dktc) và một lượng chất rắn không tan. Tách lượng chất rắn này cho phản ứng hết với 60 ml dd CuSO4 1M thu được 3,2 g đồng kim loại và dd A. Tách lấy dd A cho phản ứng với 1 lượng vừa đủ dd NaOH để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa đem nug ở nhiệt độ cáo trong kk đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B.
a) Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hh Y?
b) Tính khối lượng chất rắn B?
2. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (dktc) vào 100 ml dd gồm K2CO3 0,2 M và KOH 1,4M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X. cho toàn bộ X tác dụng với dd BaCl2 ( dư), thu dc 11,82 g kết rủa. Tính giá trị của V?
cho 23.8 hỗn hợp x gồm muối cacbonat và muối axit cacbonat của kim loại m (hóa trị I).cho x td vs hcl thu được 4.48l co2 ở đktc xác định cthh của phân tử và gọi tên.
dẫn luộng co2 trên vào dd nc vôi trong .hỏi khối lượng trong bình tăng hay giảm bao nhiêu g
cho m gam sắt và sắt 3 oxit vào 400ml dung dịch axitclohidric 2M thấy có 2,24 lit khí thoát ra ở dktc và 2,8 gam chất rắn không tan . tính m
Thí nghiệm 1 Cho một lượng khí CO dư đi qua a gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 ở nhiệt độ cao phản ứng xong thu được 11,2 gam Fe
thí nghiệm 2 năm a gam hỗn hợp trên trong dung dịch CuSO4 để phản ứng xong thu được chất rắn có khối lượng tăng thêm 0,8 g
a phương trình hóa học
b xác định thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
hòa tan hoàn toàn 2.7g al vào dung dịch h2so4 aM
sau phản ứng thu đc M g muối v lít khí ở dktc
a.tính v
b tính M
c tính A