Thưc hiện dãy chuyển hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng:
C5H10 (mạch hở) \(\rightarrow\) X1 \(\rightarrow\) X2 \(\rightarrow\) X3 \(\rightarrow\) X4 \(\rightarrow\) Xiclohecxan
Xác định X1; X2; X3; X4
biểu diễn
\(C_2H_4\rightarrow C_2H_5OH\rightarrow CH_3COOH\rightarrow CH_3COOC_2H_{5\rightarrow}CH_3COONa\)
2, \(C_6H_{12}O_6\rightarrow C_2H_5OH\rightarrow CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca\)
3, \(CaC_2\rightarrow C_2H_2\rightarrow C_2H_4\rightarrow CH_3COOH\)
Đốt cháy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Xác định công thức phân tử của A trong các trường hợp sau : a) A có khối lượng bằng 60 gam/mol b) Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối đối với oxi là 1,875
Viết công thức cấu tạo và công thức cấu tạo thu gọn của các hợp chất hưu cơ sau:
a) Xiclohexan
b) Hexaclo xichlohexan
c) Brom benzen( viết CTCT thu gọn )
Viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ BT) Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: C2H5Br, C3H8, C2H4, CH4, C2H6, C2H6O, CH3O, C4H8, C2H2, C4H10, C3H4, C4H6, C2H5Cl, C2H6, C3H6 ( viết CTCT cụ thể và thu gọn)
Đốt cháy hoàn toàn 5,8g chất hữu cơ A thu được 8,96 lít CO2 ở (đktc) và 9,0g H2O
a, Xác định cong thức phân tử của A. Biết MA = 58 g/mol
b, Viết công thức cấu tạo có thể có của A. Hãy cho mỗi CTCT đó thuộc loại mạch C nào?
Cho các chất Hiđro cac bon sau C2H2, C2H4, CH4 , C2H6 ,C3H4 a) Viết công thức cấu tạo của các chất trên b) chất nào phản ứng thế chất nào phản ứng cộng c) Viết phương trình hóa học
Cho các chất Hiđro cac bon sau C2H2, C2H4, CH4 , C2H6 ,C3H4 a) Viết công thức cấu tạo của các chất trên b) chất nào phản ứng thế chất nào phản ứng cộng c) Viết phương trình hóa học
Phân tử hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C và H, đốt cháy 9 g chất A thu được 16,2 g nước. Xác định công thức phân tử của A biết tỉ khối đối với H2 là 15