Work in pairs. Discuss and fill each blank with an adjective from the box.
democratic personal various extended family-oriented |
1. Four generations live in my house: my great grandparents, my grandparents, my parents, and me.
It's a(n) _______ family.
2. In our group, everybody has equal rights to speak and work.
We have a(n) _______ relationship.
3. Children in the past played a lot of traditional outdoor games such as hide-and-seek, tug of war, and marbles.
There were _______ outdoor games for children.
4. I don't make public my telephone number, home address, or birthday.
They are my _______ information.
5. He values his family and spends a lot of time with them.
He's a(n) _______ person.
1. extended | 2. democratic | 3. various |
4. personal | 5. family-oriented |
|
1. Four generations live in my house: my great grandparents, my grandparents, my parents, and me. It's an extended family.
(Bốn thế hệ sống trong nhà tôi, ông bà cố, ông bà tôi, bố mẹ tôi và tôi. Đó là một đại gia đình.)
2. In our group, everybody has equal rights to speak and work. We have a democratic relationship.
(Trong nhóm của chúng tôi, mọi người đều có quyền nói và làm việc như nhau. Chúng tôi có một mối quan hệ dân chủ.)
3. Children in the past played a lot of traditional outdoor games such as hide-and-seek, tug of war, and marbles. There were various outdoor games for children.
(Trẻ em ngày xưa chơi rất nhiều trò chơi truyền thống ngoài trời như trốn tìm, kéo co, ném bi. Có nhiều trò chơi ngoài trời dành cho trẻ em.)
4. I don't make public my telephone number, home address, or birthday. They are my personal information.
(Tôi không công khai số điện thoại, địa chỉ nhà hoặc ngày sinh của mình. Chúng là thông tin cá nhân của tôi.)
5. He values his family and spends a lot of time with them. He's a family-oriented person.
(Anh ấy coi trọng gia đình mình và dành nhiều thời gian cho họ. Anh ấy là một người hướng về gia đình.)