Communication

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Work in pairs. Choose two habitats and compare them.

You can refer to the following:

- their specific types / examples

- their importance

- plants / animals living there

- other special features

datcoder
12 tháng 10 lúc 19:02

Features

(Đặc trưng)

Oceans

(Đại dương)

Forest

(Rừng)

Habitat type

(Kiểu môi trường)

Water bodies

(Vùng nước)

Landform habitats

(Môi trường sống dạng địa hình)

Specific types

(Các loại cụ thể)

Pacific, Atlantic, Indian, Southern, Arctic Oceans

(Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Nam, Bắc Băng Dương)

Tropical rainforests, temperate forests, boreal forests, deciduous forests

(Rừng mưa nhiệt đới, rừng ôn đới, rừng phương bắc, rừng rụng lá)

Importance

(Tầm quan trọng)

Regulate Earth's climate, absorb carbon dioxide, provide oxygen, habitat for marine species

(Điều hòa khí hậu Trái Đất, hấp thụ carbon dioxide, cung cấp oxy, môi trường sống cho các loài sinh vật biển)

Absorb carbon dioxide, produce oxygen, habitat for terrestrial species, regulate climate, prevent soil erosion

(Hấp thụ CO2, tạo ra O2, môi trường sống cho các loài sống trên cạn, điều hòa khí hậu, chống xói mòn đất)

Plants / animals living there

(Thực vật/động vật sống ở đó)

Fish, whales, dolphins, sharks, sea turtles, coral reefs, plankton, etc.

(Cá, cá voi, cá heo, cá mập, rùa biển, rạn san hô, sinh vật phù du, v.v.)

Trees (oak, maple, pine), mammals (bears, deer, monkeys), birds (eagles, owls, parrots), insects (butterflies, ants, beetles), amphibians (frogs, salamanders), etc.

(Cây cối (sồi, phong, thông), động vật có vú (gấu, hươu, khỉ), chim (đại bàng, cú, vẹt), côn trùng (bướm, kiến, bọ cánh cứng), động vật lưỡng cư (ếch, kỳ nhông), v.v.)