Viết và căn bằng các phương trình hoá học sau đây.
A. Ca(OH)2 + 2HCl->CaCl2+2H2O
B. Fe + H2SO4.->FeSO4+H2
C. KCl + AgNO3->AgCl+KNO3
Viết và căn bằng các phương trình hoá học sau đây.
A. Ca(OH)2 + 2HCl->CaCl2+2H2O
B. Fe + H2SO4.->FeSO4+H2
C. KCl + AgNO3->AgCl+KNO3
1. Cho m gam Magie phản ứng với 100 gam dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch y và 11,2 l khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn a Viết phương trình phản ứng và Tính m b Tính nồng độ phần trăm (C%)của muối có trong dung dịch Y 2. Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các chất sau: Na2CO3 BaCl2 NaNO3
cho 12,1g hỗn hợp zn và fe tác dụng 100ml dung dịch hcl (d=1,19g/ml) thu được dung dịch d và 4,48l h (đktc) . a, tính % m mỗi khối lượng . b, tính c% các chất có trong dung dịch x (nếu phản ứng vừa đủ). c, tính c% các chất có trong dung dịch x nếu hcl (dư 10%). d, tinh c% cac chat co trong dung dich x neu hcl ( chỉ dư 10%)
cho 69, 6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M (ở nhiệt độ thường).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Xác định nồng độ mol/l của những chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng tinh thể của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
Cu+ o2→cuo
Fe+ o2→fe3o4
Al +o2→alo3
Na+o2→na2o3
Fe+ cl2→FeCl3
NaON+AlSO4→Na2SO4+H2O
Zn+HCl→zncl2+H2
KOH+CuSO4→Cu(oH)2+K2SO4
. Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng? A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron. C. Số proton trong hạt nhân bằng số e ở lớp vỏ nguyên tử. D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton
Cho 9,16 g hh A gồm Zn, Cu, Fe vào cốc đựng 340ml dd CuSO4 0,5M. Sau pứ hoàn toàn thu đc dd B và kết tủa C. Hòa tan hết C bằng H2SO4 đặc nóng dư, thu đc 3,36 lít SO2 (đktc). Thêm dd NaOH dư vào B, lọc lấy kết tủa nung trong không khí thu đc 10,4 g chất rawnsE.
Viwwts pthh, tính khối lượng mỗi kim loại trong hh A
Cho 8.3g hỗn hợp fe, al vào 100ml dung dịch hcl cm= 10. Biết dung dịch hcl = 1.1g/ml tạo ra 4.48l h2. Tính % các chất sau pư
Đốt cháy Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí A. Cho khí A tác dụng với Fe2 O3 nung nóng được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa D vào dung dịch E cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E lại được kết tủa D. Cho C tan hoàn toàn trong dung dịch HCL thu được khí và dung dịch F Cho F tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp kết tủa G. Nung G Trong Không Khí một oxit duy nhất viết các phương trình hóa học xảy ra
Chia 77,2 gam hỗn hợp X gồm MgO, Fe3O4, Al2O3,CuO thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 78,2 gam muối khan.
Phần 2: tác dụng vừa đủ với dung dịch Y là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 88,7 gam muối khan
Tính số mol của H2SO4 trong dung dịch Y ?