Bước 1: Nhập N
Bước 2: dem←0; i←1;
Bước 3: Nếu i>N thì in ra kết quả và kết thúc
Bước 4: Nếu i mod 2=0 thì dem←dem+1;
Bước 5: i←i+1, quay lại bước 3
Bước 1: Nhập N
Bước 2: dem←0; i←1;
Bước 3: Nếu i>N thì in ra kết quả và kết thúc
Bước 4: Nếu i mod 2=0 thì dem←dem+1;
Bước 5: i←i+1, quay lại bước 3
Áp dụng phương pháp tinh chỉnh từng bước, xây dựng thuật toán để nhập vào một dãy số nguyên, đếm xem trong dãy có bao nhiêu số nguyên tố. Số lượng các số nguyên tố là số chẵn hay lẻ? Đánh giá độ phức tạp của thuật toán xây dựng được.
viết chương trình nhập vào 1 mảng 1 chiều gồm n phần tử ( với n được nhập vào từ bàn phím ) hãy thực hiện các công việc sau :
-nhập/xuất mảng
-đếm các số hoàn hảo có trong mảng
-tính tổng các phần tử chẵn trong mảng .
Vẽ thuật toán và viết chương trình tính và in ra số Fibonaci F(n) với n nhập từ bàn phím. Biết F(n) = F(n-1) + F(n-2), cho trước F(1) = 1; F(2) = 1;
Gợi ý: Viết hàm số tính Fib(n) trả về giá trị số Fibonaci thứ n.
Câu 1. Tổng chẵn lẻ
Viết chương trình nhập vào một số nguyên n, sau đó in ra tổng các số lẻ và các số
chẵn tương ứng từ 1 đến n và hiệu tuyệt đối giữa 2 tổng vừa tính.
Ví dụ:
• Nhap vao n: 1000
• Kết quả in ra:
– Tong cac so le la 250000
– Tong cac so chan la 250500
– Hieu tuyet doi la 500
C++
Lập trình C.
Nhập vào một số tự nhiên n (n khai báo kiểu unsigned long)
a. Số tự nhiên n có bao nhiêu chữ số.
b. Hãy tìm chữ số cuối cùng của n.
c. Hãy tìm chữ số đầu tiên của n.
d. Tính tổng các chữ số của n.
e. Hãy tìm số đảo ngược của n
Câu 43: Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả s bằng bao nhiêu với n=4 trong các phương án cho dưới đây?
Var n, i , s:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);
s:=2;
For i:=1 to n do s:=s+1;
End;
a. 6.
b. 8.
c. 10.
d. 12.
tất cả dùng hàm
Dev C++, ôn tập thi cuối kỳ
1^3 + 2^3 + 3^3 + … + n^3
x + x^2 + x^3 + … + x^n
liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n với n nhập vào từ bàn phím
liệt kê tất cả các số chính phương nhỏ hơn n với n nhập vào từ bàn phím
Bài 1 (8 điểm): TÍNH TỔNG
Cho dãy số a1, a2,..., aN và một số S. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy mà chia hết cho S
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản BAI1.INP:
Dòng 1 : Hai số nguyên dương N và S (N ⩽ 105, S ⩽ 109)
Dòng 2 : N số nguyên dương a1, a2,..., aN (ai ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI1.INP | BAI1.OUT |
5 2 2 4 6 8 10 | 30 |
Bài 2 (6 điểm): HIỆU LỚN NHẤT
Cho 2 dãy số a1, a2,..., aN và b1, b2,..., bN , hãy tìm cặp số (x, y) sao cho x thuộc dãy a, y thuộc dãy b và chênh lệch giữa x và y là lớn nhất
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI2.INP gồm:
Dòng 1 : Số nguyên dương N ( N ⩽ 1000)
N dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa 2 số nguyên ai và bi (ai, bi ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp BAI2.OUT một số nguyên là chênh lệch lớn nhất của hai số (x, y) tìm được.
Ví dụ:
BAI2.INP | BAI2.OUT |
4 1 5 2 6 3 7 4 8 | 7 |
Bài 3 (4 điểm): GIÁ TRỊ CẶP SỐ
Ta định nghĩa giá trị cặp số nguyên dương (a, b) là số lượng ước số chung của a và b. Cho trước cặp số (a, b), hãy tính giá trị của cặp số này
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI3.INP gồm hai số nguyên dương a, b (a, b ⩽ 1012)
Kết quả: Ghi ra tệp BAI3.OUT một số nguyên là kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI3.INP | BAI3.OUT |
4 5 | 1 |
Ràng buộc:
Có 50% số test tương ứng với 50% số điểm có A, B ⩽ 100000
50% số test tương ứng với 50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm.
Bài 4 (2 điểm): ĐỐI XỨNG LẺ
Xâu đối xứng là xâu đọc từ trái sang phải cũng như đọc từ phải sang trái (Ví dụ “abba” là xâu đối xứng còn “abab” thì không). Ta định nghĩa xâu đối xứng lẻ là xâu đối xứng có độ dài lẻ.
Cho trước một xâu S có độ dài n và vị trí p, yêu cầu tìm độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất là xâu con của S và chứa vị trí p
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp văn bản BAI4.INP:
· Dòng đầu chứa 2 số nguyên dương n, p (1 ⩽ p ⩽ n ⩽ 20000)
· Dòng thứ hai chứa xâu S độ dài n gồm các chữ cái tiếng Anh in thường
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI4.OUT độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất chứa vị trí p
Ví dụ:
BAI4.INP | BAI4.OUT |
7 7 abbbcce | 1 |
Ràng buộc:
50% số test tương ứng với 50% số điểm có n ⩽ 1000
50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm
------ HẾT ------
Khai báo và nhập giá trị cho mảng A gồm 15 phần tử. Đếm và in ra số phần tử là số nguyên tố của mảng A, số phần tử là số hoàn hảo của mảng A. Yêu cầu viết hàm kiểm tra số nguyên tố và hàm kiểm tra số hoàn hảo.
C++
include <iostream>