Cho A:hạt vàng,a:hạt xanh,B:hạt trơn,b:hạt nhăn.Xác định kết quả của các phép lai sau: a)P:AABB nhân aabb b)AaBb nhân aabb c)AABb nhân aaBb
Ở một loài thực vật, thân cao(A) là trội hoàn toàn so với thân thấp (a), hoa đỏ(B) là trội hoàn toàn so với hoa trắng(b). Biết hai cặp gen trên di truyền độc lập.
a) Tìm kết quả F1 trong các trường hợp:
P: AABb x aabb
P: AABB x aaBb
b) Ở F2 cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?
Câu 8: Ở một loài thực vật, thân cao (A) là trội hoàn toàn so với thân thấp (a), hoa đỏ (B) là trội hoàn toàn so với hoa trắng (b). Biết hai cặp gen trên di truyền độc lập. a) Tìm kết quả F1, trong các trường hợp: P: AABb x aabb P: AABB x aaBb b) Ở F2 cây thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ là bao nhiêu ?
Cho A: cây cao, a: cây thấp, B: quả tròn, b: quả bầu. Nếu thế hệ F1 xuất hiện tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 thì P có kiểu gen nào sau đây?
P: AaBb x aaBb.
P: AaBb x aabb.
P: AABB x aabb.
P: AaBB x AaBB.
1) Viết sơ đồ lai:
Cao, đỏ x thấp, trắng
AaBb aabb
G:
F1:
Ở một loài thực vật, biết gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen a qui định thân thấp; gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định hoa trắng; các cặp tính trạng di truyền độc lập. Ở phép lai
P: ♂Thân cao,hoa đỏ x ♀Thân thấp,hoa đỏ
(AaBb) (AaBb)
Hỏi ở đời con kiểu hình thân thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
1. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Xác định kết quả lai khi có cây thân cao lai với cây thân thấp
2. Hoàn thành 2 sơ đồ sau:
-TH1:
P: Hoa đỏ AA x hoa trắng aa
G:
F1:
-TH2:
P: Hoa đỏ Aa x hoa trắng aa
G:
F1:
P: AaBbDD x AaBbDD. Hỏi:
a) Số giao tử của mỗi cá thể bố(mẹ)?
b) Số tổ hợp ở F1?
Một gen dài 5100 A⁰ và có tỉ lệ A+T/G+X = 1,5. Tính số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđro của gen