I. Phương pháp giải:
- Dựa vào giả thiết đề bài, qui ước gen.
- Từ KH của P -> Xác định KG của P.
- Lập sơ đồ lai -> Xác định KG của F -> KH của F.
II. Bài toán minh họa:
Bài tập 1: Ở đậu Hà Lan, thân cao và hạt vàng là 2 tính trội hoàn toàn so với thân thấp và hạt xanh. Hai cặp tính trạng chiều cao và màu sắc hạt di truyền độc lập với nhau. Hãy lập sơ đồ lai cho mỗi phép lai dưới đây:
Cây cao, hạt xanh giao phấn với cây thân thấp, hạt vàng. Cây thân cao, hạt vàng giao phấn với cây thân thấp, hạt xanh.Giải:
Theo đề bài, ta có qui ước gen:
A: thân cao; a: thân thấp; B: hạt vàng; b: hạt xanh.
a. Cây cao, hạt xanh giao phấn với cây thân thấp, hạt vàng.
- Sơ đồ lai 1:
P: (thân cao, hạt xanh) AAbb x aaBB (thân thấp, hạt vàng)
G: Ab aB
F1: AaBb -> tất cả đều thân cao, hạt vàng.
- Sơ đồ lai 2:
P: (thân cao, hạt xanh) Aabb x aaBB (thân thấp, hạt vàng)
G: Ab :ab aB
F1: AaBb : aaBb
+KG: 1AaBb : 1aaBb
+KH: 1thân cao, hạt vàng: 1 thân thấp, hạt vàng.
- Sơ đồ lai 3:
P: (thân cao, hạt xanh) AAbb x aaBb (thân thấp, hạt vàng)
G: Ab ab : aB
F1: Aabb : AaBb
+KG: 1Aabb : 1aaBb
+KH: 1thân cao, hạt xanh: 1 thân cao, hạt vàng.
- Sơ đồ lai 4:
P: (thân cao, hạt xanh) Aabb x aaBb (thân thấp, hạt vàng)
G: Ab :ab aB : ab
F1: AaBb : Aabb: aaBb : aabb
+KG: 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb : 1aabb
+KH: 1thân cao, hạt vàng: 1thân cao, hạt xanh : 1 thân thấp, hạt vàng : 1 thân thấp, hạt xanh.
b. Cây thân cao, hạt vàng giao phấn với cây thân thấp, hạt xanh.
- Sơ đồ lai 1:
P: (thân cao, hạt vàng) AABB x aabb (thân thấp, hạt xanh)
G: AB ab
F1: AaBb -> tất cả đều thân cao, hạt vàng.
- Sơ đồ lai 2:
P: (thân cao, hạt vàng) AaBB x aabb (thân thấp, hạt xanh)
G: AB : aB ab
F1: AaBb : aaBb
+KG: 1AaBb : 1aaBb
+KH: 1thân cao, hạt vàng: 1thân thấp, hạt vàng.
- Sơ đồ lai 3:
P: (thân cao, hạt vàng) AABb x aabb (thân thấp, hạt xanh)
G: AB : Ab ab
F1: AaBb : Aabb
+KG: 1AaBb : 1Aabb
+KH: 1thân cao, hạt vàng: 1thân cao, hạt xanh.
- Sơ đồ lai 4:
P: (thân cao, hạt vàng) AaBb x aabb (thân thấp, hạt xanh)
G: AB : Ab : aB : ab ab
F1: AaBb : Aabb: aaBb : aabb
+KG: 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb : 1aabb
+KH: 1thân cao, hạt vàng: 1thân cao, hạt xanh : 1 thân thấp, hạt vàng : 1 thân thấp, hạt xanh.
+ A: vàng, a: xanh
B: trơn, b: nhăn
+ Sơ đồ lai
P: AaBb x AaBb
F1: KG: 1AABB : 2AaBB : 1aaBB : 2AABb : 4AaBb : 2aaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aabb
KH: 9 vàng, trơn : 3 xanh, trơn : 3 vàng, nhăn : 1 xanh, nhăn
+ Biến dị tổ hợp là kiểu hình khác so với bố mẹ: vàng, nhăn (A_bb) và xanh nhăn (aaB_)