Câu 23: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu?Hãy chọn phương án sai
A. In danh sách các bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì I từ danh sách của một lớp dựa trên xếp loại học lực và hạnh kiểm
Cho dãy số: a1,a2. Biểu diễn bằng sơ đồ khối thuật toán tìm số lớn nhất trong hai số đã cho. Hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số lớn nhất?
Câu 2. Em hãy vận dụng thuật toán tìm kiểm tuần tự để tìm ra số 12 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 9, 12, 15]. (có thể sử dụng bằng ngôn ngữ tự nhiên hoặc sơ đồ khối để mô tả)?
Câu 3. Giá trị tại các ô A2, A3, B3, B4 lần lượt là 1, 2, 3, 4.
Tại ô C4 có công thức =A2*B3, giá trị tại ô C4 là bao nhiêu? Nếu sao chép ô C4 dán vào ô C5 thì tại ô C5 có công thức là gì và giá trị là bao nhiêu?
Ai làm giúp e với ạ
Trong ô D5 có công thức =B5+C5. Sao chép công thức trong ô D5 vào ô D6, công thức trong ô D6 được tự động điều chỉnh thành?
giúp với ạ:((
Cho các dữ liệu như hình sau. Viết công thức dùng hàm (địa chỉ) xác định:
a) Điểm trung bình bạn Khoai trong cột ĐTB
b) Điểm cao nhất của bạn Mít trong cột GTLN
c) Điểm thấp nhất bạn Đậu trong cột GTNN
d) Viết các bước di chuyển - sao chép công thức từ ô I4 đến ô I6
Di chuyển:
Sao chép:
Giúp mình với
Kết quả của hàm sau : =SUM(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A. 2 B. 34 C. 7 D. 34 giúp tui vs :))
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 48: Các lệnh để thêm thông tin giải thích biểu đồ có trong nhóm lệnh Labels thuộc dải lệnh nào?
A. Layout B. Axis C. Design D. Format
Câu 49: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 50: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 51: Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh....
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 52: Để xoá một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím
A. End B. Insert C. Pause D. Delete
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng