\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
Thuốc thử nào sau đây không phân biệt được hai dung dịch riêng biệt HCl, \(H_2SO_4\) ?
A. \(BaCl_2\) B. Zn C.\(BA\left(OH\right)_2\) D. Ba
Cân bằng các PTHH
1, H2SO4 (đặc) + FeO \(\rightarrow Fe2\left(SO4\right)3+SO_2\uparrow+H2O\)
2, H2SO4 (đặc) + Fe3O4 \(\rightarrow Fe_2\left(SO4\right)_3+H2O+SO2\uparrow\)
3, H2SO4 (đặc) + Fe(OH)2 \(\)\(\rightarrow Fe2\left(SO4\right)_3+H2O+SO2\)
4, \(H_2SO_{4_{ }}\left(\text{đ}\right)+FeCO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+H_2O+SO_2\uparrow+CO_2\uparrow\)
Trong các dãy chất sau đây, dãy naò thỏa mãn đk tất cả đều phản ứng với HCl?
A. Cu, BaO, \(Ca\left(OH\right)_2\) , \(NaNO_3\)
B. Qùy tím, Zn, NO, CaO, \(AgNO_3\)
C. Qùy tím, CuO, Zn, \(AgNO_3\) , \(Ba\left(OH\right)_2\)
D. Qùy tím, CuO, Cu, \(AgNO_3\)
bài 1 : cho V l khí \(CO_2\) (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 3 l dd \(Ba\left(OH\right)_2\) 0,01 M thu đc 1,5 g kết tủa. Tính giá trị của V
Tìm 8 chất khác nhau thoã mãn chất X và hoàn thành pt p ứ hoá học theo sơ đồ sau:
X+ \(H_2SO_4\rightarrow\) \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) +\(SO_2\) +\(H_2O\)
m.n ơi giúp mik vs mik cần gấp lắm
1.Cho các chất sau:
Fe3O4, Cu, Ba(OH)2, NaC;, Ba(NO3)2, CuO, Fe, Fe(OH)3, Ag, K2O
*Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng? Viết PTHH
2.Nhận biết các dung dịch không màu sao: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4
cho các chất k2o, FeO, so2. chất nào tác dụng với:
a, nước
b. hcl
c. ba(oh)2
viết pthh?
Cho 147g dd H2SO4 10% tác dụng với 200g dd Ba(OH)2 thu hết tủa X và dd Y.
a) Viết PTHH
b) tính khối lượng kết tủa X.
c) tính C% dd Ba(OH)2
d) tính C% các chất trong dd sau phản ứng.
(H=1, S=32, O=16,Ba=137)
Hỗn hợp Al, Al2O3 và Cu nặng 10g. Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bằng axit HCl dư giải phóng 3,36l khí H2(đktc) nhận được dung dịch B và chất rắn A. Đem đun nóng A trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 2,75g. Viết PTHH và tính % khối lượng mỗi chất ban đầu.