(1) P2O5 + 3H2O ➜ 2H3PO4
(2) 2H3PO4 + 2Al ➜ 2AlPO4 + 3H2
(3) 2H2 + O2 ➜ 2H2O
\(\left(1\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(\left(2\right)2H_3PO_4+3Mg\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\)
\(\left(3\right)2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
(1) P2O5 + 3H2O ➜ 2H3PO4
(2) 2H3PO4 + 2Al ➜ 2AlPO4 + 3H2
(3) 2H2 + O2 ➜ 2H2O
\(\left(1\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(\left(2\right)2H_3PO_4+3Mg\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\)
\(\left(3\right)2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
lập PTHH theo các sơ đồ sau
NaOH+N2O5-->NaNO3+H2O
NaOH+N2O3-->NaNO2+H2O
NaOH+CO2-->Na2CO3+H2O
NaOH+SO2-->Na2SO3+H2O
NaOH+SO3-->Na2SO4+H2O
Ba(OH)2+CO2-->Ba(HCO3)2
NaOH+P2O5-->NaPO4+H2O
NOH+P2O5-->N2HPO4+H2O
NaOH+P2O5-->NaH2PO4
KOH+P2O5-->K2PO4+H2O
các chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau viết PTHH: h2;al2o3;feo;so2;p2o5;k;h2o
giúp tôi
Bài 1. Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. K + O2 --> K2O b. P2O5 + H2O --> H3PO4 c. Hg(NO3)2 --> Hg + NO2 + O2 d. Al(OH)3 --> Al2O3 + H2O Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng
Khử 8 gam CuO bằng khí H2. sau phản ứng tạo thành Cu và H2O.
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính số gam Cu thu được.
c) Tính thể tích khí H2 cần dùng.
Câu 4: Photpho cháy theo sơ đồ hoá học sau P + O2 ⇢ P2O5 (điphotpho pentaoxit). Khối lượng điphotpho pentaoxit được tạo thành khi đốt cháy 15,5g photpho là bao nhiêu?
. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2
cho cac cong thuc hh sau CaCO3 ,Na2SO3, Fe(OH)3 , CO , H3PO4 , NaHCO3 , HNO3 , KHSO4 , P2O5 , va H2O . hay phan loi va goi ten cac chat
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaOH
b) C2H4 + O2 CO2 + H2O
c) Fe + Cl2 FeCl3
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O