Cho 16 gam CuO tác dụng với 200 g dung dịch H2SO4 19,6% sau phản ứng thu được dung dịch B a, Viết PTHH b, Tính C% các chất có trong dung dịch B
Chất nào không tan trong dung dịch HCl ? Em hãy giới thiệu 2 chất có thể hòa tan được chất trên ? Viết cái PTHH minh họa
Viết các PTHH điều chế các chất: HCl; H2SO4; HNO3
cho các chất Na,Al,H2O,KMnO4,CuO,KNO3 dd H2SO4 loãng và các dụng cụ càn thiết vt pthh điều chế H2,O2 và kim lọa Cu từ các chất trên
Nêu hiện tượng và viết PTHH trong các thí nghiệm sau:
A)nhỏ vài giọt h2so4 vào dd na2so3
B)nhỏ dd hcl vào ống nghiệm đựng CaO
C) dẫn khí CO2 vào dd Ca(OH)2
Có 2 chất lỏng là rượu etylic và benzen. Hãy nêu 1 thí nghiệm hóa học và 1 thí nghiệm vật lý để nhận biết mỗi chất. Viết PTHH.
Cho b gam hỗn hợp Mg , Fe ở dạng bột tác dụng với 300ml dung dịch AgNO3 0,8M , khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A1 và chất rắn A2 có khối lượng là 29,28 g gồm 2 kim loại . Lọc hết chất rắn A2 ra khỏi dung dịch A1 .
1, Viết các pthh của các phản ứng xảy ra .
2, Hòa tan chất rắn A2 trong dung dịch H2SO4 đặc , đun nóng . Hãy tính thể tích khí SO2 (đktc) được giải phóng ra . Thêm vào A1 lượng dư dung dịch NaOH , lọc rửa toàn bộ kết tủa mới tạo thành , rồi nung trong ko khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng ko đổi , thu được 6,4 g chất rắn . Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp Mg , Fe ban đầu .
Giải đúg mk tick
Cho hh BaCO3, (NH4)2CO3 tác dụng với dd HCl dư được dd A và khí thoát ra. Cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư được dd B và kết tủa. Cho B tác dụng với NaOH dư được dd C và khí. Viết PTHH xảy ra.
viết PTHH của các thí nghiệm:
1.Cho NP2 vào dd NaOH
2. cho sắt dư vào H2SO4 đặc đun nóng
3. cho lần lượt SO2,NO2, H2S CO2 tác Dụng với Ca(Oh)2 dư
4 đun NaHCo3 để nguội rồi cho tác dụng với Ba(NO3)2, AlCl3
5 Fe2O3 tác dụng với HI
6 Hòa tan một mẫu Fe3O4 bằng dd H2SO4 loãng dư sau đó thêm vào lượng dư ddNaNO3