\(nCH_2=CH_2\rightarrow\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(CH_4\underrightarrow{^{H2,1400oC}}C_2H_2\rightarrow H_2C=CH-C\equiv CH\underrightarrow{^{+H2}}H_2C=\)
\(CH-CH=CH_2\underrightarrow{^{to,xt}}-\left(-CH_2-CH=CH-CH_2-\right)_n-\)
\(nCH_2=CH_2\rightarrow\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(CH_4\underrightarrow{^{H2,1400oC}}C_2H_2\rightarrow H_2C=CH-C\equiv CH\underrightarrow{^{+H2}}H_2C=\)
\(CH-CH=CH_2\underrightarrow{^{to,xt}}-\left(-CH_2-CH=CH-CH_2-\right)_n-\)
Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom (tỉ lệ 1:1) ở -80oC.
b. Trùng hợp vinylclorua.
c. Axetilen tác dụng với hiđro, đun nóng (xúc tác Ni).
d. Đốt cháy propan.
Câu 2: Dẫn 2,464 lít hỗn hợp X gồm propin và propen đi vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy còn 1,344 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Tính phần trăm thể tích của propen trong X.
b. Tính giá trị m.
Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam.
a. viết ph hóa học xảy ra
b. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
Đốt cháy 22,4 lít hh gồm metan và axetilen thu được 35,84 lít CO2
a) Tính số mol metan và axetilen có trong hh
b) Tính số gam O2 để đốt cháy hoàn toàn hh
c) Tính tỉ khối hơi của hh khí đó đối với không khí. Các thể tích ở đktc
Nhận biết các chất khí sau: metan, axetilen, but-2-in bằng phương pháp hóa học?
Cho 7,84 lít một hỗn hợp khí A(đktc) gồm metan, etilen, propin qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng brom phản ứng là 40g. Cũng lượng A trên cho vào dung dịch chứa lượng AgNO3/NH3 thấy tạo ra 7,35g kết tủa vàng nhạt. Tính thành phần % về thể tích của mỗi chất trong A?
1 / 1
BÀI TẬP ANKIN
CÂU 1. Viết các CTCT và gọi tên các ankin sau.
a) C2H2 b) C3H4 c) C4H6 d) C5H8
Chất nào phản ứng được với dd AgNO3/ NH3 ? Viết PTHH.
CÂU 2. Viết CTCT các ankin có tên gọi sau:
a. 3-metylbut-1-in, pent-1-in.
b. Hex-2-in, axetilen, 3,4-đimetylpent-1-in.
CÂU 3. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau:
a. CH≡C-CH3 + H2
b. CH≡C-CH3 + H2
c. CH≡C-CH3 + Br2
d. CH≡CH + HCl (1:1)
e. CH≡CH + H2O
f. 2CH≡CH 𝑥𝑡,đ𝑖𝑚𝑒ℎ𝑜𝑎→
g. 3CH≡CH
CÂU 4. Viết các phương trình xảy ra
1 ) Axetilen với: a) H2(xt: Pd/PbCO3); b) H2(xt: Ni.to); c) dd Br2( tỉ lệ 1:2); d) HCl( tỉ lệ 1:1); e) dd AgNO3/NH3.
2) Propin với: ( như axetilen)
CÂU 5. Cho các ankin sau : pent-2-in; 3-metyl-pent-1-in; 2,5-đimetylhex-3-in; propin. Các ankin nào tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3? Viết PTHH.
1)Viết CTCT các ankin có tên gọi sau:
a) 3-metylbut-1-in ,pen-1-in
b) Hex-2-in , axetilen ; 3,4 đimetylpent-1-in
giúp em với ạ
Cho 4,48l hỗn hợp khí gồm metan và propilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và 1,12l khí thoát ra. Các thể tichs khí đo ở (đktc)
a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b. Tính thành phần %thể tích của khí metan , propilen trong hỗn hợp
4/cho 3,36lit dktc hon hop khí gồm metan và etilin đi chuyển qua đd brom thấy có 8g br tham gia phản ứng tính phần trăm và thể tích hỗn hợp khí tham gia ban đầu
5/cho hỗn hợp khí propan và propin tác dụng dd agno3/Nh3 du thứ đc 1,47g kết tủa vàng . tính % khởi lượng hỗn hợp khí ban đầu