CaCO3-to>CaO+CO2
CaO+H2O->Ca(OH)2
Ca(OH)2+.....->CO2 ??
CO2+CaO->CaCO3
2>
CaCO3+H2O->CaHCO3
CaHCO3-to>CaO+CO2
CaO+H2O->CaO+H2O
Ca(Oh)2+CO2+H2O->CaHCO3
CaHCO3-to>CaCO3+H2O
CaCO3....->H2CO3 ??
H2CO3+CaCO3->CaHCO3
CaCO3-to>CaO+CO2
CaO+H2O->Ca(OH)2
Ca(OH)2+.....->CO2 ??
CO2+CaO->CaCO3
2>
CaCO3+H2O->CaHCO3
CaHCO3-to>CaO+CO2
CaO+H2O->CaO+H2O
Ca(Oh)2+CO2+H2O->CaHCO3
CaHCO3-to>CaCO3+H2O
CaCO3....->H2CO3 ??
H2CO3+CaCO3->CaHCO3
Hoàn thành dãy biến hóa sau:
Ca->CaO->Ca(OH)2
Phân loại phản ứng hóa học sau: PƯHH: a, CaCO3 -> CaO + CO2 b, 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 c, Mg + 2HCL -> MgCl2 + H2 d, CaO + H2O -> Ca(OH)2 Phân loại PƯHH hộ mình nhé 😞
Giúp em với ạ!
1.Cho sơ đồ chuyển đổi sau: \(S\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\)
a)Gọi tên các chất trên và xác định loại hợp chất vô cơ
b)Viết phương trình hóa học ứng với sơ đồ chuyển đổi đó
2.Tương tự câu 1cho sơ đồ chuyển đổi sau: \(Ca\rightarrow CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau? Phân loại phản ứng đó a) Zn + O2---> ZnO b) Fe(OH)3---> Fe2O3 + H2O c) CaO + H2O---> CaOH)2 d)KMnO4---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Cho 8,4 g CaO tác dụng hoàn toàn với 500ml H2O. Sau phản ứng thu được sản phẩm là Ca(OH)2
a) Tính khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng ?
b) Tính nồng độ mol/1 Cm của dung dịch Ca(OH)2 thu được ?
c) Để điều chế lượng CaO trên , người ta đã dốt Ca trong bình khí O2. Tính thể tích O2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn (24,79)
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a) CaO + H2O ----> b) Na + H2O ----> c) Zn + HCl ----> d) H2 + CuO ----> e) K2O + H2O ----> f) Ca + H2O ----> g) Na + H2SO4 ----> h) H2 + FeO ----> i) P2O5 + H2O ---->
HÃy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ = phương pháp hóa học. Viết các phương trình pứ.
a. 3 chất rắn NaOH, Ba(OH)2, NaCl
b. Hai dung dịch bazo: NaOH và Ca(OH)2
c. Ba chất rắn: CaCO3, CaO, Ca(OH)2
d. DD NaOH, Na2SO4, H2SO4, HCl
Khoanh tròn vão chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:
A. SO2, CaO, K2O
B. K2O, N2O5, P2O5
C. CaO, K2O, BaO
D. K2O, SO2, P2O5
Câu 2: Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm nhưungx oxit tác dụng với nước tạo ra axit là:
A. CaO, SO2, Fe2O3
B. SO2, Na2O, CaO
C. SO2, CO2, P2O5
D. CO2, Fe2O3, P2O5
Câu 3: Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2
B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH
C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3
D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH
Câu 4: Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:
A. H2SO4, giấy quỳ tím.
B. H2O, giấy quỳ tím.
C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.
D. dung dịch HCl, giấy quỳ tím.
Câu 5: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. số gam chất tan tan trong 100 gam nước.
B. số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi.
C. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
D. số gam chất tan tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Câu 6: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:
A. Na2O, CuSO4, KOH
B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3
C. CaCO3, CaCl2, FeSO4
D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2
II. TỰ LUẬN
Câu 7: Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau:
a) S → SO2 → H2SO3
b) Ca → CaO → Ca(OH)2
Câu 8: Ở 20ºC, hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam H2O thì thu được dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của KNO3, ở nhiệt độ đó.
Câu 9: Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95% cacbon). Những tạp chất còn lại không cháy được.
(Biết H=1, C=12, O=16, Fe=56, K=39, N=14).
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a) CaO + H2O ----> b) Na + H2O ----> c) Zn + HCl ----> d) H2 + CuO ----> e) K2O + H2O ----> f) Ca + H2O ----> g) Na + H2SO4 ----> h) H2 + FeO ----> i) P2O5 + H2O ---->