Viết phương trình đường thẳng (d) trong mỗi trường hợp sau:
1) Đi qua điểm A(1; 1) và có hệ số góc k = 2
2) Đi qua điểm B(1; 2) và tạo với hướng dương của trục Ox một góc α = 300
3) Đi qua điểm C(3; 4) và tạo với trục Ox một góc β = 450
1. Trong mp với hệ tọa độ Oxy, viết ft tổng quát của đường thẳng \(\Delta\) biết đường thẳng có hệ số góc là 5 và đi qua điểm N (0;2)
2. Viết ft đường thẳng \(\Delta\) biết
a. \(\Delta\) đi qua A (-1;4), vuông góc với d \(\begin{cases}x=1-t\\y=3+2t\end{cases}\)
b. \(\Delta\) cắt trục Ox, Oy tại A,B sao cho tam giác OAB vuông cân và \(\Delta\) đi qua M ( -1;1)
a) viết phương trình đường tròn tiếp xúc với 2 trục tọa độ và đi qua điểm (2,1) ; b) viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm (1,1) , (1,4) và tiếp xúc với trục Ox .
a) viết phương trình đường tròn tiếp xúc với 2 trục tọa độ và đi qua điểm (2,1) ; b) viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm (1,1) , (1,4) và tiếp xúc với trục Ox .
a) viết phương trình đường tròn tiếp xúc với 2 trục tọa độ và đi qua điểm (2,1) ; b) viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm (1,1) , (1,4) và tiếp xúc với trục Ox .
a) viết phương trình đường tròn tiếp xúc với 2 trục tọa độ và đi qua điểm (2,1) ; b) viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm (1,1) , (1,4) và tiếp xúc với trục Ox .
a) viết phương trình đường tròn tiếp xúc với 2 trục tọa độ và đi qua điểm (2,1) ; b) viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm (1,1) , (1,4) và tiếp xúc với trục Ox .
a) viết phương trình đường tròn tiếp xúc với 2 trục tọa độ và đi qua điểm (2,1) ; b) viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm (1,1) , (1,4) và tiếp xúc với trục Ox .
a) viết phương trình đường tròn tiếp xúc với 2 trục tọa độ và đi qua điểm (2,1) ; b) viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm (1,1) , (1,4) và tiếp xúc với trục Ox .