HS- H+ + S2-
H2CO3 H+ + HCO3- ;HCO3- H + + CO32-
LiOH → Li+ + OH- K2CO3 → 2K+ + CO32- ; NaClO → Na+ + CIO-NaHS → Na+ + HS-:HS- H+ + S2-
d) Sn(OH)2 Sn2++ 2OH-;H2SnO2 2H+ + SnO22-.
HS- H+ + S2-
H2CO3 H+ + HCO3- ;HCO3- H + + CO32-
LiOH → Li+ + OH- K2CO3 → 2K+ + CO32- ; NaClO → Na+ + CIO-NaHS → Na+ + HS-:HS- H+ + S2-
d) Sn(OH)2 Sn2++ 2OH-;H2SnO2 2H+ + SnO22-.
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A.4
B.5
C.6
D.7
Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây:
NO2 => HNO3 => Cu(NO3)2 => Cu(OH)2 => Cu(NO3)2 => CuO => Cu => CuCl2
Viết pT điện li tổng Quát của axit, oxit, bazo, muối
cam on
Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A.Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.
B.Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.
C.Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.
D.Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.
Áp dụng vt pT điện li cho
H2SO4,NaCl, CuO, CuOH, H3PO4,H2O,NaOH
sắt dư tác dụng với 100ml dung dịch axit clohiđric 2M, thu được V lít khí hiđro(dktc)
a) viết phương trình phản ứng
b) tính khối lượng sắt đã phản ứng và thể tích khí hiđro thu được
Hòa tan 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,3 M . Tính nồng độ mol của ion trong dung dịch thu được?
Trộn dd A chứa NaOH và dd B chứa Ba(OH)2 theo thể tích bằng nhau được dd C. Trung hòa 100ml cần dùng hết 35 ml dd H2SO4 2M và thu được 9.32 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của các dd A và B. Cần phải trộn bao nhiêu ml dd B với 20 ml ddA để thu được dd hòa tan vừa hết 1.08 gam Al.
Bài 15. Hoà tan 3,24 gam 1 kim loại M bằng dd H2SO4 dư thu được khí SO2. Hấp thụ hết SO2 vào bình A chứa 480 ml dd NaOH 0,5 M, sau phản ứng phải dùng 240 ml dd KOH 0,5 M để phản ứng hết các chất chứa trong bình A. Kim loại M là :