Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán

Đỗ Nguyễn Anh Quân

Viết cú pháp của hàm tính tổng, trung bình cộng, hàm tính giá trị lớn nhất, hàm tính giá trị nhỏ nhất

MN CỐ GẮNG GIÚP MIK TRONG HÔM NAY NHA

Diệu Huyền
3 tháng 11 2019 lúc 15:40

- Hàm tính tổng

Hàm SUM tính tổng của 1 dãy các số

=SUM(a,b,c,...)

-Hàm tính TBC

Hàm AVERAGE tính TBC của 1 dãy số

=AVERAGE(a,b,c,...)

-Hàm xác định giá trị lớn nhất

Hàm MAX xác định giá trị lớn nhất trong 1 dãy số

=MAX(a,b,c,...)

- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất

Hàm MIN xác định giá trị nhỏ nhất trong 1 dãy số

=MIN(a,b,c,...)

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Hải Lâm
3 tháng 11 2019 lúc 15:44

- Hàm tính tổng

Hàm SUM tính tổng của 1 dãy các số

=SUM(a,b,c,...)

-Hàm tính TBC

Hàm AVERAGE tính TBC của 1 dãy số

=AVERAGE(a,b,c,...)

-Hàm xác định giá trị lớn nhất

Hàm MAX xác định giá trị lớn nhất trong 1 dãy số

=MAX(a,b,c,...)

- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất

Hàm MIN xác định giá trị nhỏ nhất trong 1 dãy số

=MIN(a,b,c,...)

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Minh Tuấn
3 tháng 11 2019 lúc 15:45
A. Nhóm hàm tính tổng.

1. Hàm SUM.

Cú pháp: SUM(Number1, Number2..).

Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.

Chức năng: Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.

Ví dụ: =SUM(D7:D12) tính tổng các giá trị từ ô D7 đến ô D12.

Hàm SUM

2. Hàm SUMIF.

Cú pháp: SUMIF(Range, Criteria, Sum_range).

Các tham số:

+ Range: là dãy số mà các bạn muốn xác định.

+ Criteria: điều kiện, tiêu chuẩn các bạn muốn tính tổng (có thể là số, biểu thực hoặc chuỗi).

+ Sum_range: là các ô thực sự cần tính tổng.

Chức năng: Tính tổng các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.

Ví dụ: =SUMIF(A1:A5,"Nam",B1:B5) tính tổng các ô từ B1 đến B5 với điều kiện giá trị trong cột từ A1 đến A5 là Nam.

B. Nhóm hàm tính giá trị trung bình.

1. Hàm AVERAGE.

Cú pháp: AVERAGE(Number1,Number2…).

Các tham số: Number1,Number2… là các số cần tính giá trị trung bình.

Chức năng: Trả về giá trị trung bình của các đối số.

Ví dụ: =AVERAGE(D7:D12) tính giá trị trung bình các ô từ D7 đến D12.

Hàm AVERAGE

2. Hàm SUMPRODUCT.

Cú pháp: SUMPRODUCT(Array1,Array2,Array3…).

Các tham số: Array1: bắt buộc, đối số mảng đầu tiên mà bạn muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.

Array2, Array3 … tùy chọn, các đối số mảng từ 2 đến 255 mà bạn muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.

Lưu ý: Các đối số trong các dãy phải cùng chiều, nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi #VALUE.

Chức năng: Lấy tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng các tích đó.

C. Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

1. Hàm MAX.

Cú pháp: MAX(Number1, Number2…).

Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà các bạn muốn tìm giá trị lớn nhất ở trong đó.

ADVERTISEMENT

Chức năng: Hàm trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.

Ví dụ: =MAX(A5:A9) đưa ra giá trị lớn nhất trong các ô từ A5 đến A9.

2. Hàm LAGRE.

Cú pháp: LARGE(Array,k).

Các tham số:

+ Array là một mảng hoặc một vùng dữ liệu.

+ k là thứ hạng của số bạn muốn tìm kể từ số lớn nhất trong dãy.

Chức năng: Tìm số lớn thứ k trong một dãy được nhập.

3. Hàm MIN.

Cú pháp: MIN(Number1, Number2…).

Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.

Chức năng: Hàm trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.

Ví dụ: =MIN(A4:A7) trả về số nhỏ nhất trong số các ô từ A4 đến A7.

4. Hàm SMALL.

Cú pháp: SMALL(Array,k).

Các tham số:

+ Array là một mảng hoặc một vùng của dữ liệu.

+ k là thứ hạng của số mà bạn muốn tìm kể từ số nhỏ nhất trong dãy.

Chức năng: Tìm số nhỏ thứ k trong một dãy được nhập vào.

Chúc bạn học tốt!

Khách vãng lai đã xóa
Yuuto
3 tháng 11 2019 lúc 15:54

* Hàm tính tổng

Hàm SUM tính tổng của 1 dãy các số

=SUM(a,b,c,...)

* Hàm tính Trung bình cộng

Hàm AVERAGE tính TBC của 1 dãy số

=AVERAGE(1,2,3,...)

*Hàm xác định giá trị lớn nhất

Hàm MAX xác định giá trị lớn nhất trong 1 dãy số

=MAX(3,7,4,...)

* Hàm xác định giá trị nhỏ nhất

Hàm MIN xác định giá trị nhỏ nhất trong 1 dãy số

=MIN(2,8,7,...)

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
bùi trần hà anh
Xem chi tiết
kỳ phan
Xem chi tiết
vangia than
Xem chi tiết
nhuyen thanh bihn
Xem chi tiết
nguyễn thái hà
Xem chi tiết
nhuyen thanh bihn
Xem chi tiết
33- lê Thuận quốc 7/2
Xem chi tiết
33- lê Thuận quốc 7/2
Xem chi tiết
Nhi Nguyễn
Xem chi tiết