- Hàm tính tổng
Hàm SUM tính tổng của 1 dãy các số
=SUM(a,b,c,...)
-Hàm tính TBC
Hàm AVERAGE tính TBC của 1 dãy số
=AVERAGE(a,b,c,...)
-Hàm xác định giá trị lớn nhất
Hàm MAX xác định giá trị lớn nhất trong 1 dãy số
=MAX(a,b,c,...)
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Hàm MIN xác định giá trị nhỏ nhất trong 1 dãy số
=MIN(a,b,c,...)
- Hàm tính tổng
Hàm SUM tính tổng của 1 dãy các số
=SUM(a,b,c,...)
-Hàm tính TBC
Hàm AVERAGE tính TBC của 1 dãy số
=AVERAGE(a,b,c,...)
-Hàm xác định giá trị lớn nhất
Hàm MAX xác định giá trị lớn nhất trong 1 dãy số
=MAX(a,b,c,...)
- Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Hàm MIN xác định giá trị nhỏ nhất trong 1 dãy số
=MIN(a,b,c,...)
1. Hàm SUM.
Cú pháp: SUM(Number1, Number2..).
Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.
Chức năng: Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.
Ví dụ: =SUM(D7:D12) tính tổng các giá trị từ ô D7 đến ô D12.
2. Hàm SUMIF.
Cú pháp: SUMIF(Range, Criteria, Sum_range).
Các tham số:
+ Range: là dãy số mà các bạn muốn xác định.
+ Criteria: điều kiện, tiêu chuẩn các bạn muốn tính tổng (có thể là số, biểu thực hoặc chuỗi).
+ Sum_range: là các ô thực sự cần tính tổng.
Chức năng: Tính tổng các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.
Ví dụ: =SUMIF(A1:A5,"Nam",B1:B5) tính tổng các ô từ B1 đến B5 với điều kiện giá trị trong cột từ A1 đến A5 là Nam.
B. Nhóm hàm tính giá trị trung bình.1. Hàm AVERAGE.
Cú pháp: AVERAGE(Number1,Number2…).
Các tham số: Number1,Number2… là các số cần tính giá trị trung bình.
Chức năng: Trả về giá trị trung bình của các đối số.
Ví dụ: =AVERAGE(D7:D12) tính giá trị trung bình các ô từ D7 đến D12.
2. Hàm SUMPRODUCT.
Cú pháp: SUMPRODUCT(Array1,Array2,Array3…).
Các tham số: Array1: bắt buộc, đối số mảng đầu tiên mà bạn muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.
Array2, Array3 … tùy chọn, các đối số mảng từ 2 đến 255 mà bạn muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.
Lưu ý: Các đối số trong các dãy phải cùng chiều, nếu không hàm sẽ trả về giá trị lỗi #VALUE.
Chức năng: Lấy tích của các dãy đưa vào, sau đó tính tổng các tích đó.
C. Nhóm hàm tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.1. Hàm MAX.
Cú pháp: MAX(Number1, Number2…).
Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà các bạn muốn tìm giá trị lớn nhất ở trong đó.
ADVERTISEMENT
Chức năng: Hàm trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.
Ví dụ: =MAX(A5:A9) đưa ra giá trị lớn nhất trong các ô từ A5 đến A9.
2. Hàm LAGRE.
Cú pháp: LARGE(Array,k).
Các tham số:
+ Array là một mảng hoặc một vùng dữ liệu.
+ k là thứ hạng của số bạn muốn tìm kể từ số lớn nhất trong dãy.
Chức năng: Tìm số lớn thứ k trong một dãy được nhập.
3. Hàm MIN.
Cú pháp: MIN(Number1, Number2…).
Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.
Chức năng: Hàm trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.
Ví dụ: =MIN(A4:A7) trả về số nhỏ nhất trong số các ô từ A4 đến A7.
4. Hàm SMALL.
Cú pháp: SMALL(Array,k).
Các tham số:
+ Array là một mảng hoặc một vùng của dữ liệu.
+ k là thứ hạng của số mà bạn muốn tìm kể từ số nhỏ nhất trong dãy.
Chức năng: Tìm số nhỏ thứ k trong một dãy được nhập vào.
Chúc bạn học tốt!
* Hàm tính tổng
Hàm SUM tính tổng của 1 dãy các số
=SUM(a,b,c,...)
* Hàm tính Trung bình cộng
Hàm AVERAGE tính TBC của 1 dãy số
=AVERAGE(1,2,3,...)
*Hàm xác định giá trị lớn nhất
Hàm MAX xác định giá trị lớn nhất trong 1 dãy số
=MAX(3,7,4,...)
* Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
Hàm MIN xác định giá trị nhỏ nhất trong 1 dãy số
=MIN(2,8,7,...)