CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

Khánh Ân

Viết CTHH và phân tử khối của các chất sau: Kalicacbonnat, canxihiđroxit, natrioxit, kẽmsunfat, bạcclorua, axitclohiđric, nitơđioxit, sắt(III)clorua, đồng(II)nitrat, kẽmhiđroxit, lưu huỳnhtrioxit, axitsunfurơ, baliclorua, canxiphốtphát, canxisunfit, natrihiđrocacbonat, cacbonđioxit, kalinitrat, sắt (II)oxit, nhômhiđroxit

yến phạm
27 tháng 9 2019 lúc 18:43

Kali cacbonat:K2CO3( PTK: 138)

canxi hidroxit: Ca(OH)2 (PTK: 74)

natri oxit: Na2O(PTK: 62)

kẽm sunfat: ZnSO4( PTK: 161)

bạc clorua: AgCl( PTK: 143,5)

axit clohirdric: HCl(PTK : 36,5)

nito dioxit: NO2(PTK: 46)

sắt(III) clorua: FeCl3( PTK:162,5)

đồng(II) nitrat: Cu(NO3)2: (PTK: 188)

kẽm hidroxit: ZnOH(PTK: 82)

lưu huỳnh trioxit: SO3(PTK: 80)

axit sunfuro: H2SO3(PTK: 82)

bari clorua: BaCl2(PTK: 208)

canxi photphat: Ca3(PO4)2(PTK: 310)

canxi sunfit: CaSO3(PTK: 120)

natri hidrocacbonat: NaHCO3(PTK: 84)

cacbon dioxit: CO2(PTK: 44)

Kali nitrat: KNO3(PTK: 101)

sắt (II) oxit: FeO(PTK 72)

nhôm hidroxit: Al(OH)3(PTK: 78)

B.Thị Anh Thơ
27 tháng 9 2019 lúc 18:55
https://i.imgur.com/FMqnFmA.jpg
Lê Thu Dương
27 tháng 9 2019 lúc 19:09

K2CO3 :138đvc

Ca(OH)2: 74đvc

NaOH : 40đvc

ZnSO4:161đvc

SO3 : 80đvc

H2SO3:82đvc

BaCl2: 208đvc

Ca3PO4:215đvc

CaSO4:136đvc

NaHCO3:84đvc

CO2:44đvc

KNO3:101đvc

FeO:72đvc

Al(OH)3:78đvc


Các câu hỏi tương tự
Lê gia Linh
Xem chi tiết
Khánh Ân
Xem chi tiết
Hiền Vy
Xem chi tiết
Khôi Doraemon Vũ
Xem chi tiết
Big City Boy
Xem chi tiết
Đặng Thị Tú Linh
Xem chi tiết
CHU VĂN AN
Xem chi tiết
Thảo ARMY BTS
Xem chi tiết
Phương
Xem chi tiết