Đông phân của C4H8 : 4 đp
CH2=CH-CH2-CH3
(trans-cis) CH3-CH=CH-CH3
CH2=C(CH3)-CH3
Đông phân của C5H10 : 6 đp
CH2=CH-CH2-CH2-CH3
(trans-cis) CH3-CH=CH-CH2-CH3
CH2=C(CH3)-CH2-CH3
CH3-C(CH3)=CH-CH3
CH3-CH(CH3)-CH=CH2Đông phân của C4H8 : 4 đp
CH2=CH-CH2-CH3
(trans-cis) CH3-CH=CH-CH3
CH2=C(CH3)-CH3
Đông phân của C5H10 : 6 đp
CH2=CH-CH2-CH2-CH3
(trans-cis) CH3-CH=CH-CH2-CH3
CH2=C(CH3)-CH2-CH3
CH3-C(CH3)=CH-CH3
CH3-CH(CH3)-CH=CH2Câu 19: Viết CTCT các anken có CTPT: C3H6, C4H8, C5H10. Gọi tên thay thế.
Câu 20: Viết CTCT các ankađien có CTPT: C4H6, C5H8. Gọi tên thay thế. Cho biết các ankđien nào là ankadien liên hợp?
Câu 21: Viết CTCT các ankin có CTPT: C3H4, C4H6, C5H8. Gọi tên thay thế.
Viết các đồng phân ankađien và gọi tên theo danh pháp quốc tế ứng với các CTPT sau: C4H6; C5H10. Những ankađien nào liên hợp?
CTCT gọi tên các đồng phân ankin mạch hở ứng với công thức c5h8
A là ankin có tỉ khối so với oxi bằng 2,125
a) tìm CTPT, viết CTCT và gọi tên A
b) trong các đồng phân trên đồng phân nào phản ứng với AgNO3/NH3? Viết PTHH
Viết CTCT và gọi tên các đồng phân ankin có CTPT: C4H6, C5H8, C6H10. Trong các đồng phân trên, đồng phân nào có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3?
Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon mạch hở Y thu được 8,96 lít CO2 (đkc) và 7,2 gam nước. Biết tỉ khối hơi của Y đối với hidro là 28.
a) Tìm công thức phân tử của Y
b) Viết các CTCT các đồng phân của Y, gọi tên.
X là hiđrocacbon có 4 đồng phân cis, trans. X là hiđrocacbon nào trong số các hiđrocacbon sau ?
A. CH3–CH=CH–CH=CH–CH2–CH3
B. CH2=CH–CH=CH–CH3
C. CH3–CH=CH–CH=CH–CH3
D. CH2=CH–CH2–CH2–CH=CH2
Đốt cháy 2,7g một ankin A, sau đó cho sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo thành 20g kết tủa trắng.
a) Xác định CTPT và gọi tên các đồng phân của A.
b) Cho A tác dụng với HCl tỉ lệ mol 1:1 ta chỉ thu được một sản phẩm . Cho biết CTCT đúng của A
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol anken X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Tìm CTPT, CTCT và gọi tên X.