Từ A lúc 6:30 một người đi về B, chuyển động thẳng đều với tốc độ V = 30 km/h
a)Chọn gốc thời gian là lúc xuất phát, gốc tọa độ A. Viết công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động.
b)Dùng phương trình chuyển động xác định vị trí của người này lúc 8h
c) Cho AB =75 km. Xác định thời điểm người ấy đến B
d) Vẽ đồ thị tọa độ (x; t)Từ A lúc 6:30 một người đi về B, chuyển động thẳng đều với tốc độ V = 30 km/h
a)Chọn gốc thời gian là lúc xuất phát, gốc tọa độ A. Viết công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động.
b)Dùng phương trình chuyển động xác định vị trí của người này lúc 8h
c) Cho AB =75 km. Xác định thời điểm người ấy đến B
d) Vẽ đồ thị tọa độ (x; t)
Từ A lúc 6h30, một người đi về B, chuyển động thẳng đều, với tốc độ v = 30 km/h.
a) Chọn gốc thời gian là lúc xuất phát, gốc tọa độ ở A. Viết công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động.
b) Dùng phương trình chuyển động xác định vị trí người này lúc 8h ?
c) Cho AB = 75 km. Xác định thời điểm người ấy đến B
d) Vẽ đồ thị tọa độ (x,t)
phân tích mối liên hệ về kiến thức giữa mấy bài dưới đây giúp e với. e chân thành cảm ơn.
Bài 2. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiêt 1)
- Hiểu rõ được các khái niện vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình, vectơ vận tốc tức thời.
- Hiểu được việc thay thế các vectơ trên bằng các giá trị đại số của chúng không làm mất đi đặc trưng của vectơ của chúng.
- phân biệt được độ dời với quãng đường đi, vận tốc với tốc độ.
Bài 3. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiết 2)
- Biết cách thiết lập phương trình chuyển động thẳng đều. Hiểu được phương trình chuyển động mô tả đầy đủ các đặc tính của chuyển động.
- Biết cách vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian, vận tốc theo thời gian và từ đồ thị có thể xác định được các đặc trưng động học của chuyển động
Bài 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
- Hiểu được gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh, chậm của tốc độ.
- Nắm được các định nghĩa gia tốc trung bình, gia tốc tức thời.
- Hiểu được định nghĩa về chuyển động thẳng biến đổi đều, từ đó rút ra được công thức tính vận tốc theo thời gian.
ĐỀ 7:
CÂU 1: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là gì? Ví dụ? công thức tính vận tốc, công thức tính quãng đường ? Chú thích? Đơn vị các đại lượng? vẽ vectơ gia tốc và vectơ vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều? Bài 1: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 2 phút, tàu đạt đến vận tốc là 5m/s. a/ Tính gia tốc của đoàn tàu? b/ Quãng đường tàu đi trong 2 phút đó?
Bài 2: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất, lấy g=10m/s2 . Tìm quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối? ………………………………Hết…………………………………..
ĐỀ 8:
Câu 1: Tần số f của chuyển động tròn đều là gì? Công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω và tần số, tần số f và chu kì T, chú thích, đơn vị các đại lượng? vẽ vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của chuyển động tròn đều? Bài 1: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu là 5m/s và gia tốc là 1,2m/s2 . a.Viết phương trình vận tốc của vật? b. Quãng đường vật đi được trong 2 phút đầu?
Bài 2: Một vật rơi tự do từ độ cao 180m so với mặt đất, lấy g=10m/s2 .Tìm quãng đường vật rơi trong 2 giây cuối? ……………………………..Hết…………………………………………….
cho phương trình chuyển động của chất điểm là : x = 2+10t+4t^2, với x có đơn vị là m, t có đơn vị là s. Xác định : a.Tọa độ ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc của vật b.Viết công thức vận tốc của vật, tính vận tốc khi t = 5 c.Sau khi chuyển động 2s thì vật ở vị trí nào
một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 4m/s, gia tốc 0,2 m/s2
a, viết phương trình chuyển động
b, tính tốc độ và quãng đường đi được sau 5 giây đầu tiên
c, viết phương trình vận tốc tức thời
Cho phương trình chuyển động của chất điểm là: x = 1+5t -2t2, với x có đơn vị là m, t có đơn vị là s . Xác định:
a. Tọa độ ban đầu, vận tốc ban đầu, gia tốc của vật
b. Viết công thức vận tốc của vật, vật có vận tốc bằng 0 khi nào
c. Sau khi chuyển động 1s thì vật ở vị trí nào
Câu 2. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox có phương trình chuyển động là:
x 35 5t (m) .
a. Xác định vị trí ban đầu, vận tốc chuyển động, hệ qui chiếu đã chọn.
b. Xác định tọa độ của vật , quãng đường vật đi được sau 2s kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
c. Tìm quãng đường vật đi được khi vật có tọa độ -65m.
30: Phương trình chuyển động của một vật có dạng x = 5- 4t +2+ (x có đơn vị là m, t có đơn vị là giây). Chuyển động của vật là chuyển động thẳng nhanh hay chậm dần đều và có gia tốc bằng bao nhiêu? A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều a = 2m/s2. B. Chuyển thẳng nhanh dần đều a = 4m/s². C. Chuyển động thẳng chậm dần đều a = 2m/s2. D. Chuyển động thẳng chậm dần đều a = 4m/s².