- Công thức tính công suất là: \(P=\dfrac{A}{t}\)
- Trong đó:
+ P: Công suất ( W hoặc J/s)
+ A: Công thực hiện ( J )
+ t: Thời gian thực hiện công (s)
*Lưu ý: P phải viết như chữ hoa cấp 1.
- Công thức tính công suất là: \(P=\dfrac{A}{t}\)
- Trong đó:
+ P: Công suất ( W hoặc J/s)
+ A: Công thực hiện ( J )
+ t: Thời gian thực hiện công (s)
*Lưu ý: P phải viết như chữ hoa cấp 1.
a) Khi nào có lực ma sát trượt ? Cho VD?
b)viết công thức tính lực đẩy Ác - si -mét Nêu tên và đơn vị các đại lượng troq công thức?
câu 1
a) Phát biểu định luật về công
b) viết công thức tính công cơ học . chỉ rõ tên gọi và đơn vị hợp phát của các đại lượng có mặt trong công thức.
khi nào có công cơ học công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức vào nêu rõ ý nghĩa, đơn vị các đại lượng trong công thức? Phát biểu định luận về công.
Khi nào có công cơ học? Công thức và tên ,đơn vị các đại lượng có trong công thức?
Định nghĩa công suất ? viết công thức tính công suất ? nêu ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng trong công thức ?
1. Chuyển động cơ học lá gì? Lấy ví dụ về chuyển động và đứng yên? Tính tương đối của chuyển động?
2. Vận tốc.
- Vận tốc là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của chuyển động.
-Viết Công thức tính vận tốc ? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức? Đơn vị?
-Viết công thức tính Vận tốc trung bình ? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức? Đơn vị?
3. Biểu diễn lực
- Lực là một đại lượng vectơ (có phương, chiều và độ lớn). Kí hiệu vectơ lực:
- Biểu diễn lực: Dùng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt)
+ Phương và chiều là phương và chiều của lực
+ Độ dài biểu diễn cường độ (độ lớn) của lực theo một tỉ xích cho trước.
* Bài tập ví dụ:
Biểu diễn các vectơ lực sau đây:
a. Trọng lực của một vật có khối lượng 15kg (tỉ xích tùy chọn).
b. Lực kéo một vật có độ lớn 500N theo phương ngang, chiều từ phải sang trái, tỉ xích 1cm ứng với 100N.
4. Hai lực cân bằng, quán tính.
- Thế nào là Hai lực cân bằng ?
- Dưới tác dụng của hai lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục ............., đang chuyển động sẽ tiếp tục ......................
- Quán tính đặc trưng cho xu thế giữ nguyên vận tốc. Mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có quán tính. Lấy VD về quán tính?
C1: Áp lực là gì? Nhận biết áp lực của 1 số vật và nêu ví dụ. Viết công thức tính áp suất chất rắn, nêu rõ đại lượng.
C2: Mô tả áp suất chất lỏng. Viết công thúc tính áp suất chất lỏng. Nêu quy tắc bình thông nhau.
C3: Mô tả sự tồn tại của áp suất khí quyển. Giải thích 1 số hiện tượng liên quan, nêu ví dụ.
C4: Lực đẩy Ac-si-mét là gì? Viết công thức.
C5: Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng. Nhận biết sự nổi của các vật, nêu ví dụ.
Giúp mh dzoi, huhu. Yeuw may ban nhiuuu <33
Viết công thức tính áp suất chất lỏng, nêu tên của từng đại lượng và đơn vị của các đại lượng đó.
Câu 1. Phát biểu định luật về công.
Câu 2. Nêu khái niệm công suất. Viết công thức tính, nêu tên gọi và ý nghĩa các đại lượng có trong công thức, đơn vị của công suất.
Câu 3.
a. Khi nào vật có cơ năng. Cho ví dụ vật có cả thế năng và động năng.
b. Thế năng gồm mấy dạng? Nêu đặc điểm và sự phụ thuộc của mỗi dạng. Ứng với mỗi dạng, cho ví dụ minh họa.
c. Khi nào vật có động năng? Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? Cho ví dụ về vật có động năng.
Câu 4.
a. Các chất được cấu tạo như thế nào?
b. Nêu 2 đặc điểm của nguyên tử và phân tử cấu tạo nên các chất đã học ở chương II.
c. Giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có mối quan hệ như thế nào?
Câu 5.
a. Nhiệt năng của một vật là gì ? Khi nhiệt độ tăng (giảm) thì nhiệt năng của vật tăng hay giảm? Tại sao?
b. Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật. Tìm một ví dụ cho mỗi cách.
Câu 6.
a. Nêu các hình thức truyền nhiệt và đặc điểm của mỗi hình thức. Ứng với mỗi hình thức cho ví dụ minh họa.
b. Nêu các hình thức truyền nhiệt chủ yếu của các chất rắn, lỏng, khí
Câu 7.
a. Nhiệt lượng là gì ? Ký hiệu, đơn vị nhiệt lượng.
b. Viết công thức tính nhiệt lượng và nêu tên, ý nghĩa, đơn vị các đại lượng có trong công thức.
c. Nêu khái niệm nhiệt dung riêng. Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là gì?
Câu 8.
a. Phát biểu nguyên lí truyền nhiệt.
b. Viết phương trình cân bằng nhiệt
Heo mii