Sắt(II) oxit: FeO
Đinitơ trioxit: N2O3
Đồng(I) oxit: Cu2O
Cacbon đioxit:CO2
Liti oxit: Li2O
Bari oxit: BaO
Sắt(II) oxit: FeO
Đinitơ trioxit: N2O3
Đồng(I) oxit: Cu2O
Cacbon đioxit:CO2
Liti oxit: Li2O
Bari oxit: BaO
Bài 1: Hãy lập pthh biểu diễn các phản ứng hóa học sau:
a) Sắt + clo -> Sắt (III) clorua.
b) Nhôm + oxi -> Nhôm oxit.
c) Hiđro + oxi -> Nước.
d) Đồng oxit + cacbon oxit -> Đồng + Cacbon dioxit.
e) Natri + Nước -> Natri hiđroxit + khí hiđro.
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Hãy viết PT phản ứng của oxi với các chất thích hợp để sinh ra từng sản phẩm sau:
a/ Oxit sắt từ
b/ Cacbon đioxit và nước
c/ Canxi oxit
d/ Điphotpho pentaoxit
Lập PTHH
a) Sắt + Clo ----> Sắt ( III ) clorua
b) Nhôm + Oxi --------> Nhôm oxit
c) Đồng oxit + cacbon oxit ---------> đồng + cacbon dioxit
d) Natri + nước --------> Natri hidroxit + khí hidro
Lập các PTHH sau theo 3 bước: viết sơ đồ pư, viết PTHH, ghi tỉ lệ :
1. Cacbon + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
2. Cacbon + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
3. Cacbon + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
4. Cacbon + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit
5. Cacbon oxit + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
6. Cacbon oxit + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
7. Cacbon oxit + Sắt từoxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
8. Cacbon oxit + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit
9. Nhôm + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
10. Nhôm + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
11. Nhôm + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
12. Nhôm + Bạc oxit suy ra Bạc + Nhôm oxit
13. Natri + nước suy ra Natri hiđroxit + Hiđrô
14. Canxi + nước suy ra Canxi hiđroxit + Hiđrô
15. Nhôm + nước suy ra Nhôm hiđroxit + Hiđrô
16. Điphotpho trioxit + nước suy ra Axit photphorơ
17. Điphotpho penta oxit + nước suy ra Axit photphoric
18. Đinitơ trioxit + nước suy ra Axit nitrơ
19. Điphotpho penta oxit + nước suy ra Axit nitric
20. Nitơ đioxit + nước suy ra Axit nitrơ + Axit nitric
21. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + Axit hipoclorơ
22. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + oxi
Có thể thu được sắt kim loại bằng cách cho khi cacbon oxit (CO) tác dụng với sắt (III) oxit, biết rằng có khí cacbon đioxit (CO2) tạo thành.
a) lập phương trình hóa học của phản ứng
b) tính khối lượng kim loại sắt thu được, khi cho 16,8gam CO tác dụng với hết 32 gam Fe2O3và có 26,4 gam CO2 sinh ra
BÀI 1: Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: Al, Mg, Al2O3, Fe2O3, Zn(OH)2, Na, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng).
BÀI 2: Lập các PTHH sau:
1/ Nhôm clorua + bari hidroxit ---> nhôm hidroxit + bari clorua.
2/ Natri photphat + canxi clorua ---> natri clorua + canxi photphat.
3/ Cacbon điôxit + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + nước.
4/ Bari clorua + axitsunfuric ---> bari sunfat + axitclohidric .
5/ Kalipenmanganat (KMnO4) + axitclohidric ---> kali clorua + mangan(II)clorua + clo + nước.
6/ Sắt từ oxit (Fe3O4) + axitclohidric ---> sắt(II) clorua + sắt(III) clorua + nước.
7/ Natri + oxit ---> natrioxit.
8/ Natri hidro cacbonat + natri hidroxit ---> natri cacbonat + nước.
9/ Natri hidro cacbonat + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + natri cacbonat + nước.
10/ Kali photphat + canxi hidroxit ---> kali hidroxit + canxi photphat.
viết sơ đồ phản ứng rồi cân bằng phương trình hóa học sau
Kẽm + Oxi \(\rightarrow\)Kẽm clorua
Sắt + Oxi \(\rightarrow\) Oxit sắt từ
Nitơ + Hiđro \(\rightarrow\)Amoniac
Photpho + Oxi \(\rightarrow\) Di Photpho Pentaoxit
Cacbon + Oxi \(\rightarrow\) Cacbon Di Oxit
Lập các PTHH sau theo các bước: viết sơ đồ phản ứng, viết pthh:
1. Kali oxit + nước suy ra Kali hiđroxit
2. Bari oxit + nước suy ra Bari hiđroxit
3. Kali + axit clohiđric suy ra Kali clorua + hiđro
4. Magie + axit clohiđric suy ra Magie clorua + hiđro
5. Nhôm + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + hiđro
6. Natri + axit sunfuric suy ra Natri sunfat + hiđro
7. Nhôm + axit sunfuric suy ra Nhôm sunfat + hiđro
8. Kali + axit clohiđric suy ra Kali clorua + hiđro
9. Kali + axit clohiđric suy ra Kali clorua + hiđro
10. Natri + axit photphoric suy ra Natri photphat + hiđro
11. Canxi + axit photphoric suy ra Canxi photphat + hiđro
12. Nhôm + axit photphoric suy ra Nhôm photphat + hiđro
13. Bạc oxit + axit clohiđric suy ra Bạc clorua +nước
14. Đồng(II)oxit + axit clohiđric suy ra Đồng(II) clorua + nước
15. Nhôm oxit + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + nước
16. Sắt từ oxit + axit clohiđric suy ra Sắt(II) photphat + nước
17. Kali oxit + axit sunfuric suy ra Đồng(II) clorua + nước
18. Đồng(II)oxit + axit clohiđric suy ra Đồng(II) clorua + nước
19. Nhôm oxit + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + nước
20. Sắt từ oxit + axit photphoric suy ra Sắt(II)photphat + Sắt (III) photphat + nước
21. Natri oxit + axit photphoric suy ra Natri photphat + nước
22. Magie oxit + axit photphoric suy ra Magie photphat + nước
23. Sắt (III) oxit + axit photphoric suy ra Sắt(III)photphat + nước
24. Kali oxit + axit photphoric suy ra Kali sunfat + nước
25. Nhôm oxit + axit photphoric suy ra Nhôm sunfat + nước
26. Nhôm cacbua + axit photphoric suy ra Nhôm hiđroxit + nước
27. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan
28. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan
29. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan
30. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan
31. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan