if a+b<>0 then write(sqrt(a+b));
if a+b=0 then writeln(-(sqrt(a+b)));
if a+b<0 then writeln( sqrt(a+b));
k chắc nữa
if a+b<>0 then write(sqrt(a+b));
if a+b=0 then writeln(-(sqrt(a+b)));
if a+b<0 then writeln( sqrt(a+b));
k chắc nữa
Câu 1: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lênh nào đúng cấu trúc?
A. If a>b then write("a la so lon nhat");
B. If (a>b) cout<<"a la so lon nhat";
C. If (a>b) then write ("a la so lon nhat");
D. If (a>b) cout<<"a la so nhat";
Câu 2: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng cấu trúc?
A. If a>b then cout("a la so lon nhat");
B. If (a>b) cout<<"a la so lon nhat";
C. If (a>b) then cout<<("a la so lon nhat");
D. If (a>b) cout>>"a la so lon nhat";
Câu 3: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng cấu trúc?
A. If (a>b) Max=a else;Max=b
B. If (a>b) Max=a else Max=b
C. If (a>b) Max=a; else Max=b;
D. If (a>b); Max=a; else Max=b;
Câu 4: Trong NNLT C++, các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng cấu trúc?
A. If (a>b) Max=a else;
B. If (a>b) Max=a else
C. If (a>b) Max=a;
D. If (a>b) ; Max=a;
C1: viết câu lệnh rẽ nhánh kiểm tra xem số a có lớn hơn 100 k? C2: viết câu lệnh rẽ nhánh kiểm tra xem a là số âm k?
1. Đâu là câu lệnh in ra màn hình
A. Wsescrt B. Writech (Hello) C. Program BT- Tin học D. Readln (Hello)
2. Cho đoạn công thức sau: j=0, For: 0 to 5 do j= t2 sau khi thực hiện đoạn công thức trên thì giá trị của biến j bằng bao nhiêu.
A. 15 B.12 C.11 D.20
3. Ta thực hiện lệnh gán sau: x=1, y=9, z= x+y. Giá trị của biến z là:
A.9 B.10 C.1 D. Kết quả khác
4. Nhặt đỗ đen ra khỏi lạc cho đến khi trong lạc không còn đỗ đen.
A. Lặp với số lần chưa biết trước. B. Lặp 10 lần
C. Lặp vô số lần D. Lặp với số lần biết trước.
5. Trong các biến mảng sau đây, cách khai báo nào hợp lệ.
A) var a : array [ 1....100] of integer B) var a : array [1.5, 100.5] of integer
B) var a : array [ 1.5 ... 100.5] of integer D) var a : array [1 ... 100] of read
6. Hãy chọn kết quả đúng.
A. 14/5 = 2 B. 14*5 = 19 C. 14 div 5= 2 D. 14 mod 5= 3
(Có thể thì cho mình xin giải thích vì sao lại khoanh vào câu đó nhé! )
Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)
A. Thông tin B. Dữ liệu C. Kiểu D. Giá trị
Câu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào?
A. While – do B. If – Then C. For – do D. Cả ba đều đúng.
Câu 4: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử? Var a:array [0..10] of byte;
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 5: Để lưu trữ dãy số thực A1, A2, … A50 thì khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var A:=array[1..50] of real; B. Var A:array[1..50] of word;
C. Var A:array[1..30] of extended; D. Var A:array[1..50] of Real;
Câu 6: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+i; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?
A. 10 B. 55 C. 1 D. 50
Câu 7: Trong câu lệnh while: While <điều kiện> do <câu lệnh>; khi nào kết thúc lặp?
A. Điều kiện đúng B. Điều kiện sai C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai.
Câu 8: Cho lệnh lặp: While (abs(x) >= 5) do write(x); lệnh write(x) được lặp lại bao nhiêu lần?
A. Lặp vô hạn B. 5 lần C. 6 lần. D. Chưa biết
Câu 9: Lệnh lặp nào sau đây là đúng.
A. For i:=1 two 10 do S:=S+i; B. For i:=1 to 10 do S:=S+i;
C. For i=1 to 10 do S:=S+i; D. For i:=1 to -10 do S:=S+i;
Câu 10: Có Var A:Array[1..100] of byte; Để tham chiếu đến phần tử 5 của mảng, ta viết thế nào?
A. A<5> B. A(5) C. A{5} D. A[5]
Viết chương trình nhập vào 3 số a, b, c. Kiểm tra chúng có phải là độ dài 3 cạnh của một tam giác không? Nếu có hãy tính chu vi và diện tích tam giác ấy.
Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, thì m có giá trị bằng mấy?
M:=1:
While m<0 do m:=m+1;
Write(m);
A.11 B.9 C.8 D.10
Viết cấu trúc ré nhánh :
a, 1 số tự nhiên n là số chẵn hay số lẻ
b, Đưa ra số lớn nhất trong 3 số a,b,c
c, Đưa ra số lớn thứ 2 trong 3 số a,b,c
Cho biểu thứ lôgic (a div 100>6) and (sqr(a mod 3)>0) với giá trị nào của a thì biểu thức trên có giá trị TRUE ?
A.589 B.893 C.999 D.1236