Tập hợp x là :
X = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
Tập hợp x là :
X = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
Viết ra các tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử trong mỗi tập hợp.
A = { x | x là số tự nhiên chia hết cho 5; 10 < x < 50 }
B = { x | x là số nguyên âm; -8 < x < 0 }
C = { y | y thuộc Z; 3 > y > -5 }
D = { y | y là số thập phân chia hết cho 0.25; 10 < y < 7.5 }
Bài 1 : Cho 2 tập hợp
\(A=\left\{5;7\right\}\) và \(B=\left\{2;9\right\}\)
Viết tập hợp gồm 2 phần tử trong đó 1 phần tử thuộc A và 1 phần tử thuộc B
Bài 2 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a )\(A=\left\{x\in N/10< x< 16\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N/10\le x\le20\right\}\)
c) \(C=\left\{x\in N/5< x\le10\right\}\)
d)\(D=\left\{x\in N/10\le x\le100\right\}\)
e)\(E=\left\{x\in N/2982< x< 2987\right\}\)
f)\(F=\left\{x\in N^{sao}/x< 10\right\}\)
g)\(G=\left\{x\in N^{sao}/x\le4\right\}\)
h)\(H=\left\{x\in N^{sao}/x\le100\right\}\)
Bài 3 : Cho 1 chữ số có 2 chữ số . Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái và bên phải số đó ta đc số mới gấp 23 lần số ban dầu tìm số ban đầu
chứng minh rằng nếu A \(\subset\) B ; B \(\subset\) D thì A\(\subset\) D
Ta gọi A là tập hợp con thực sự của B nếu A \(\subset\)B ; A \(\ne\)B . Viết các tập hợp con thực sự của tập hợp B = { 1;2;3}
cho tập hợp A các số tự nhiên chẵn khác 0 và ko vượt quá 12
a.viết tập hợp A bằng 2 cách
b.điền kí hiệu thích hợp
\(\left\{x\in N/0< x\le12vàxchiahetcho2\right\}...A\\\)
\(\left\{x\in N/0< x\le12\right\}...A\)
Cho E = \(\left\{a,b\right\}\), F = \(\left\{a,b,c,d\right\}\)
Hãy vẽ hình minh họa
Cho hai tập hợp :
\(A=\left\{a,b\right\}\)
\(B=\left\{b,x,y\right\}\)
Điền kí hiệu thích hợp vào khoảng chấm :
\(x.......A\); \(y........B\); \(b........A\); \(b........B\)
Cho hai tập hợp :
\(A=\left\{1;2\right\}\)
\(B=\left\{3;4\right\}\)
Viết các tập hợp gồm hai phân tử, trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B ?
Cho hai tập hợp :
\(A=\left\{m,n,p\right\}\)
\(B=\left\{m,x,y\right\}\)
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống (....)
\(n.....A\) \(p.....B\) \(m\in.....\)