a, { x \(\in\) N | 5 < x < 9 }
A = { 6;7;8 }
b, { x \(\in\) N* | x < 7 }
B = { 1;2;3;4;5;6 }
a, { x ∈ N | 5 < x < 9 }
A = { 6;7;8 }
b, { x ∈ N* | x < 7 }
B = { 1;2;3;4;5;6 }
a, { x \(\in\) N | 5 < x < 9 }
A = { 6;7;8 }
b, { x \(\in\) N* | x < 7 }
B = { 1;2;3;4;5;6 }
a, { x ∈ N | 5 < x < 9 }
A = { 6;7;8 }
b, { x ∈ N* | x < 7 }
B = { 1;2;3;4;5;6 }
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) M={x e N / 30 : x }
b) P= {x e N / 20 < x < 50 va x chia het cho 3}
c) Q={ x e N / x . ( x - 7 ) . ( 3x + 5 ) = 0 }
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
A={x ∈ N / x ≤ 5}
2. Viết tập hợp sau = cách liệt kê các phần tử:
a) A={ x thuộc N* l x < hoặc = 10}
b)B = { x thuộc N l 6 < x< 7}
Viết lại các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
\(B=\left\{x\in N;x⋮5;x⋮2;x< 90\right\}\)
Cho S = {x thuộc N / x=7q + 5 ; q thuộc N ; x < 131 }
a. Viết tập hợp S bằng cách liệt kê các phần tử
b. Tính tổng các phần tử của S
Bài 3: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x thuộc N | 5 <_ x <_ 9 }
Cái <_ là lớn hơn hoặc bằng.
Câu 1 : a) Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 11.
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : B = { x \(\in\) N / 20 < x \(\le\) 25 }
Viết tập hợp sau bằng cách viết liệt kê các phần tử
a) A= { x thuộc N / 18 < x < 21 }
B= { x thuộc N* / x < 4 }
C = { x thuộc N / 35 lớn hơn hoặc bằng x và nhỏ hơn hoặc bàng 38 }
1 . Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a, A = x thuộc N x chia hết cho 84 , 180 và x > 6
b, B = x thuộc N x chia hết cho 12, 15, 18 và , 0< x >1000