A) Một phản ứng của ôxi với đơn chất
PTHH: S + O2 -to-> SO2
B) Một phản ứng của ôxi với hợp chất:
PTHH: 2O2 + CH4 -to-> CO2 + 2H2O
C) Đốt P trong ôxi dư rồi cho sản phẩm hòa tan vào nước
PTHH: (1) 4P + 5O2 -to-> 2P2O5
(2) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
D) Khử đồng 2oxit bằng khí H2
PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O
E) Điều chế H2 từ nhôm và axit clohiđric
PTHH: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
\(A)\)\(4Al+3O_2-t^o->2Al_2O_3\)
\(B)\) \(2CO+O_2-t^o->2CO_2\)
\(C)\)\(4P+5O_2(dư)-t^o->2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O--->2H_3PO_4\)
\(D)\)\(CuO+H_2-t^o->Cu+H_2O\)
\(E)\)\(2Al+6HCl--->2AlCl_3+3H_2\)
A) O2 + H2 \(\rightarrow\) H2O
O2 + Fe \(\rightarrow\) Fe2O3
5O2 + 4P \(\rightarrow\) 2P2O5
B) 2O2 + CH4 \(\rightarrow\) CO2 + 2H2O
2C4H10 + 13O2 \(\rightarrow\) 8CO2 + 10H2O
C) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t0}\) 2P2O5
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
D) CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
E) 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2