3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 4H2O
2FeCl3 + 3Ba(OH)3 \(\rightarrow\) 3BaCl2 + 2Fe(OH)3
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 4H2O
2FeCl3 + 3Ba(OH)3 \(\rightarrow\) 3BaCl2 + 2Fe(OH)3
Sắp xếp các chất sau đây thành dãy biến đổi hoá học: Fe, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe2O3, Fe(OH)3, FeCl2
Phản ứng nào sau đây sai?
A. Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe
B. Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
C. FeO + CO Fe + CO2
D. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2
Fe3O4 hay Fe(OH)2 có tính oxh vậy ạ
Fe->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2O3->Fe(SO4)3->Fe(OH)3
Fe->FeCl2->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2(SO4)3->FeCl3->FeCl2->Fe(OH2)
hòa tan hoàn toàn 11,2 g hỗn hợp Fe, FeO, F2O3 Fe3O4 vào dung dịch Hcl dư thu được 12,7 g muối Fecl2. tính số gam Fecl3
viết các phương trình hóa học và thực hiện sơ đồ chuyển đổi sau, ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có)
Fe ---> FeCl\(_2\)-----> Fe(OH)\(_3\)----> Fe\(_2O_3\)----> Fe
Từ sắt và các hoá chất cần thiết, hãy viết các phương trình hoá học để thu được các oxit riêng biệt: Fe3O4, Fe2O3 và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có.