Công thức tính vận tốc:
\(v=\dfrac{s}{t}\)
Trong đó:
s là quãng đường di chuyển được (m hoặc km)
t là thời gian đi hết quãng đường đó (s hoặc h)
v là vận tốc (km/h hoặc m/s)
Công thức tính vận tốc trung bình:
\(v=\dfrac{s}{t}=\dfrac{s_1+s_2+.....+s_n}{t_1+t_2+.....+t_n}\)
Công thức tính quãng đường : \(s=v.t\)
Công thức tính thời gian: \(t=\dfrac{s}{v}\)
Công thức tính áp suất chất rắn:
\(p=\dfrac{F}{S}\)
Trong đó:
p là áp suất (N/m2 hoặc Pa)
F là lực tác dụng (N)
S là diện tích bị lực tác dụng (m2)
Công thức tính áp suất chất lỏng:
\(p=d.h\)
Trong đó:
p là áp suất (N/m2 hoặc Pa)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
h là chiều cao của cột chất lỏng (m)
Công thức của máy thủy lực:
\(\dfrac{S}{s}=\dfrac{F}{f}\)
Trong đó: S, s lần lượt là tiết diện của pittong lớn và pittong nhỏ.
F, f là lực tác dụng lên pittông lớn và pittông nhỏ.
Công thức tính lực đẩy Ác-si-mét:
\(F_A=d.V\)
Trong đó:
FA là lực đẩy Ác-si-mét (N)
d là trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)
V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3)
Công thức tính công:
\(A=F.s\)
Trong đó: A là công (J)
F là lực tác dụng (N)
s là quãng đường di chuyển được nhờ lực F (m)
Công thức tính công suất:
\(=\dfrac{A}{t}\)
Trong đó là công suất (W)
A là công thực hiện được (J)
t là thời gian thực hiện công đó (s)