Viết một bài luận tiếng anh về : Hoạt động từ thiện ở trường bạn hoặc những vùng gần bạn ( tại mình không biết giải thích nghĩa của từ neighbourhood) Mọi người giúp mình đi mà.. mình cần gấp
Thanks trước
Viết đoạn văn 100 từ tiếng anh nới về cuộc sống ở nông thôn
Viết một bài văn nói về món ăn yêu thích bằng tiếng anh
Dịch luôn nha các bạn
Hãy làm 1 trong 5 đề văn sau bằng tiếng Anh :
Đề 1 : Viết về ngôi trường của em
Đề 2 : Viết về người thân trong gđ em
Đề 3 : Viết về cách làm một món ăn mà em yêu thích
Đề 4 : Viết về một bộ phim mà em yêu thích
Đề 5 : Viết về một lễ hội mà em yêu thích
Giúp mk vs nha...
Hay thì mk tích cho........
bai 1 : hoàn thành câu nhờ từ gợi ý :
1. Monitor / always / go / class / on time / be / good example / class .
2. Sister / buy / material / make / this dress / me.
3 Teacher / be /please / improvement / my work .
4. He / be / absent / work / yesterday / because / he / ill .
5 . Anyone / be / home / when / everyone / arrive ?
bài 2 : sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. in / USA / 8.30 / day / at / o'clock / start / 3.30 or 4 / morning / at / the / classes / each / ends / the / school / and .
2. take / coursesn/ help / you / with / can / the / of / university / a / home / video cassette recorder / at .
3. better / food / fat / eat / to / it / containing / and / is / less / sugar .
4. does / mail / house / local / in / much / cost / it / a / letter / to Vietnam ?
5. will / left / see / turn / your / the / and / you / shop / souvenir / right / on .
các bạn ơi giúp mk với
Các bạn thi thử IOE có ai gặp trường hợp giống mình không? Sau khi làm xong, trang lại không hiện những kết quả sai mặc dù mình đã bấm vào thanh "Xem chi tiết các câu sai", sau đó lại trở về trang thi với ô chữ "Các em học sinh chỉ nên thi thử khi chưa rõ cấu trúc các vòng thi các cấp".
Nếu bạn nào gặp trường hợp giống mình mà biết cách xử lý để có thể xem được kết quả các câu sai thì chỉ mình với nha!
Cảm ơn ạ!
Viết câu hỏi cho từ gạch dưới trong các câu sau:
1. Dien Bien Phu is only 30 kilometers from the Laos' border.
Từ gạch dưới là: Only 30 kilometers
Em Hãy Dùng Từ Gợi Ý Để Hoàn Thành Các Câu Sau :
1.It/ easy / find / book / either / author / title .
2. Those / book / back / libary / be / VietNamese
3. Your father / what / TV / sitting room / the moment .
4 Magazines / newspapers / be / the rack / conner / the left .
5. Our library / one / the / large / libraries / city
sửa lỗi sai, các từ in đậm là phải sửa:
1. A champion high jumper/ can jump/ than/ ten feet off /the ground.
A B C D
2. Astronauts orbited /the earth /don't have /weight.
A B C D
3. there are /many /hand-make /things in this shop.
A B C D