viết đoạn văn về một hoạt động đặc trưng mà em yêu thích ở nông thôn. Help me !!!!!!
III. Chia động từ trong ngoặc ở các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present tenses.)
1. Let s go out. It _______ (not, rain) now.
2. Hoa never _______ (stay) home on Saturday evening.
3. I _______ (not, finish) eating yet.
4. You look tired. _______ (you, work) hard?
5. Hurry up! The bus (come). I _______ (not, want) to miss it.
6. The sun _______ (rise) in the East.
7. She watched T.V yesterday, but she _______ (not, watch) T.V today.
8. Tommy _______ (not, like) rock music.
9. At the moment, our teacher _______ (make) a slideshow for his lecture.
10. Paulie usually _______ (go) shopping on Sundays.
III. Chia động từ trong ngoặc ở các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present tenses.)
1. Let s go out. It _______ (not, rain) now.
2. Hoa never _______ (stay) home on Saturday evening.
3. I _______ (not, finish) eating yet.
4. You look tired. _______ (you, work) hard?
5. Hurry up! The bus (come). I _______ (not, want) to miss it.
6. The sun _______ (rise) in the East.
7. She watched T.V yesterday, but she _______ (not, watch) T.V today.
8. Tommy _______ (not, like) rock music.
9. At the moment, our teacher _______ (make) a slideshow for his lecture.
10. Paulie usually _______ (go) shopping on Sundays.
IV. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present simple for future.)
1. Tomorrow _______ (be) Monday.
2. The film Spiderman _______ (start) tonight.
3. The first bus _______ (depart) at 5:00 a.m.
4. The train to Nha Trang _______ (leave) at 8:30 a.m.
5. When _______ (be) his flight for Ha Noi?
6. Final exams _______ (start) next week.
7. Our semester _______ (end) on June 15th this year.
8. The ferry _______ (not, leave) port at 6:00, but 6:15.
9. My favorite television program _______ (be) on in half an hour.
10. What are you going to do when you _______ (finish) college?
V. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai hoặc tương lai đơn. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present simple for future or future simple.)
1. Our flight _______ (arrive) at 9:30.
2. The fashion show _______ (begin) at 7:30 p.m, so we _______ (have) time for dinner first.
3. George says he _______ (help) us with the decoration.
4. The train _______ (arrive) at 6:30 in the morning.
5. If you are busy today, I _______ (see) you tomorrow.
6. What time _______ (the movie, start) tonight?
7. I think Viet Nam _______ (win) the AFF Cup again.
8. The exhibition _______ (open) at 8:00, so I _______ (meet) you outside at about 7:45.
9. It _______ (be) my birthday tomorrow.
10. I’m sure you _______ (enjoy) the film very much.
VI. Chia động từ trong ngoặc theo thì thích hợp. (Supply the correct tense of the verb in brackets.)
1. _______ (you, write) to your aunt yet?
2. It _______ (be) a nice day tomorrow.
3. Lucy lives in Rome. She _______ (live) there all her life.
4. The cargo ship _______ (depart) on Friday this week.
5. Hurry up! Everybody _______ (wait) for us!
6. We _______ (not, have) a lesson next Monday.
7. _______ (you, visit) any museums when you were in London?
8. They _______ (have) breakfast now.
9. The holidays _______ (start) next week.
10. I hope she _______ (come) to my birthday party.
VII. Chọn ra từ khác biệt dựa vào trọng âm. (Choose the odd one out basing on the main stress.)
1. Vietnamese, devotee, understand, answer
2. degree, coffee, agree, trainee
3. culture, language, belief, people
4. employee, capital, referee, engineer
5. English, Chinese, guarantee, Taiwanese,
6. Portuguese, Japanese, Nepalese, Switzerland
7. pioneer, volunteer, continent, recommend
8. Congolese, American, Canadian, Australian
Viết một đoạn văn giới thiệu về một thành phố sử dụng tiếng anh bằng tiếng anh
I. Câu bị động ở hiện tại đơn
1. He opens the door.
……………………………………………………………
2. We set the table.
……………………………………………………………
3. She pays a lot of money.
……………………………………………………………
Ba likes living in the coutryside.( use the word " frond" to rewrite this sentence )
Viết câu khác nhưng có nghĩa tương tự và dùng từ before phía trước
Viết lại câu sao hco nghĩa ko đổi:
Mai's team performed more successfull than Lan's team
sử dụng các từ đã cho đẻ viết thành câu hoàn chỉnh
1. I/ already/ have/hear/ that story.
2. he/ have not/ finish/his homework/ yet.
3. you/ phone/ Jane/ yet/?/
4. he/ already/ spend/ all his money
.5. have/you/brakfast/yet/?/
viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng anh viết về cuộc sống ở miền quê