- Cung cấp dinh dưỡng cho đất, cải tạo đất.
- Cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng.
- Tạo điều kiện cho hệ sinh vật cây trồng phát triển.
- Thân thiện với môi trường.
- Cung cấp dinh dưỡng cho đất, cải tạo đất.
- Cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng.
- Tạo điều kiện cho hệ sinh vật cây trồng phát triển.
- Thân thiện với môi trường.
Quan sát hình 41.7, vận dụng những hiểu biết của bản thân, hãy nêu đặc điểm, ý nghĩa của mỗi hệ sinh thái.
Chọn một hệ sinh thái gần nơi em sống, tìm hiểu và viết báo cáo thu hoạch theo gợi ý sau:
• Xác định tên hệ sinh thái.
• Xác định các loài sinh vật có trong quần xã và nhận xét về sự đa dạng của quần xã trong hệ sinh thái này.
Quan sát hình 41.2, nêu các thành phần cấu trúc cơ bản của hệ sinh thái và mối quan hệ giữa các thành phần này.
Lấy ví dụ cho mỗi kiểu hệ sinh thái và cho biết các thành phần của hệ sinh thái đó theo mẫu bảng sau:
Nêu ý nghĩa của tháp sinh thái.
Quan sát hình 41.6, mô tả quá trình trao đổi vật chất và chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái.
Quan sát hình 41.1, nêu tên một số loài sinh vật có trong quần xã và mối quan hệ giữa quần xã sinh vật với môi trường sống.
Vẽ chuỗi thức ăn có các loài sinh vật sau: diều hâu, cỏ, châu chấu, ếch, rắn.
Hãy xác định tên của ba loại tháp trong hình 41.5 và giải thích.