châu Nam Cực nằm ở vùng cực,đại bộ phận lãnh thổ nằm trong vùng cực Nam,được bao bọc bởi các đại dương:Đại Tây Dương,Thái Bình Dương,Ấn Độ Dương
châu Nam Cực nằm ở vùng cực,đại bộ phận lãnh thổ nằm trong vùng cực Nam,được bao bọc bởi các đại dương:Đại Tây Dương,Thái Bình Dương,Ấn Độ Dương
Câu 1: trình bày các đặc điểm tự nhiên châu nam cực?
Câu 2: vì sao ven biển châu nam cực là có động vật sống phong phú?
Câu 3: nêu đặc điểm, vị trí châu đại dương? giải thích vì sao lục địa Oxtraylia có khí hậu khô hạn?
câu 4: cho biết nguồn gốc lục địa oxtraylia?
câu 5: dựa vào bảng (trang 148, phần 2 kinh tế) hãy: nhận xét trình độ phát triển kinh tế của 1 số quốc gia ở châu đại dương?
câu 6: xác định vị trí, đặc điểm địa hình châu âu?
câu 7: giải thích vì sao phía tây châu âu có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn phía đông châu âu?
câu 8; kể tên các kiểu môi trường châu âu. trình bày đặc điểm môi trường ôn đới hải dương?
câu 9 so sánh khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa?
Trình bày vị trí địa lí châu mĩ và ý nghĩa của cây đào barama
trình bày đặc điểm vị trí , địa hình của châu âu
Câu 1. Trình bày khái quát về tự nhiên, kinh tế xã hội của Bắc Phi, Trung Phi và Nam Phi
Câu 2. Trình bày vị trí, diện tích Châu Mĩ. Châu Mĩ có các chủng tộc nào?
Câu 3. Bắc Mĩ chia thành mấy khu vực địa hình? Trình bày về hệ thống Cooc-đi-e? Bắc Mĩ có các đới khí hậu nào? Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất? Trình bày các đặc điểm tự nhiên và môi trường tự nhiên Nam Mĩ.
Câu 4. Dân số Bắc Mĩ có bao nhiêu người vào năm 2016? Mật độ dân số là bao nhiêu? Nêu mật độ dân số, tỉ lệ gia tăng tự nhiên. Kể tên các đô thị lớn của Châu Mĩ.
Câu 5. Trình bày kinh tế Bắc Mĩ, Nam Mĩ: công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ? Khối thị trường chung của Bắc Mĩ và Nam Mĩ
2. Bài tập
Câu 1. Tính bình quân thu nhập đầu người của Nam Phi , biết dân số của Nam Phi là 43,6 triệu người , GDP là 113,247 triệu USD
Câu 2. Tính bình quân lương thực theo đầu người của Hoa Kì, biết dân số của Hoa Kì là 288 triệu người, sản lượng lương thực là 325,31 triệu tấn
Câu 3. Tính mật độ dân số của Bắc Mĩ năm 2016, biết dân số Bắc Mĩ là 488,7 triệu người, diện tích là 20,3 triệu km2
Câu 4. Đọc bản đồ, lược đồ: xem trang 18 tập bản đồ địa lý 7 cho biết Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Bắc Mĩ là bao nhiêu %? Bắc Mĩ có bao nhiêu đô thị trên 20 triệu dân? Mật độ dân số của Canada là bao nhiêu người / km2 ?
Các bạn ơi, giúp mình trả lời những câu hỏi trên nha.
1. Dân cư châu Nam Cực có đặc điểm gì
2. Đặc điểm tự nhiên của lục địa Nam Cực
Trl giúp mik với ạ
địa lý
Câu 1: Trình bày vị trí, giới hạn của Châu Mĩ. So sánh với vị trí của Châu Phi có gì giống và khác nhau?
Câu 2: Những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-đa phát triển đến trình độ cao
Câu 3: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) có ý nghĩa gì với các nước Bắc Mĩ?
Câu 5: Trình bày đặc điểm dân cư Trung và Nam mĩ
Câu 6: Trình bày sự phân bố sản xuất của một số ngành công nghiệp chủ yếu ở Trung và Nam Mĩ ?
Câu 7: Phân tích số liệu thống kê về kinh tế của Bắc Mĩ.
Vị trí của khí hậu cận nhiệt ôn đới lục địa
Câu 1: Đất nước nào ở Trung và Nam Mĩ đã tiến hành cải cách ruộng đất thành công?
A. Chi-lê. B. Cu- ba. C. Pê-ru. D. Bra-xin.
Câu 2: Châu Nam Cực còn được gọi là
A. “cực nóng” của thế giới. B. “lục địa trẻ” của thế giới.
C. “lục địa già” của thế giới. D. “cực lạnh” của thế giới.
Câu 3: Kênh đào Pa – na – ma nối liền giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương với Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.
Câu 4: Vì sao Trung và Nam Mĩ có gần đầy đủ các đới khí hậu?
A. Được bao bọc bởi biển, đại dương.
B. Lãnh thổ rộng lớn.
C. Có các dãy núi cao, đồ sộ.
D. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ tuyến.
Câu 5: Theo chiều kinh tuyến, địa hình châu Mĩ được chia thành mấy khu vực?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình
A. chiến tranh. B. bùng nổ dân số. C. di dân. D. công nghiệp hóa.
Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của tiểu điền trang?
A. Mục đích tự cung tự cấp. B. Sử dụng công cụ lao động thô sơ.
C. Thuộc sở hữu của đại điền chủ. D. Diện tích nhỏ, dưới 5ha.
Câu 8: Ai là người phát hiện ra châu Mĩ?
A. Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng C. Va-xcô đơ Ga-ma. D. Đi-a-xơ.
Câu 9: Giới hạn khu vực Trung và Nam Mĩ là
A. từ vĩ tuyến 150 B cho tới tận vùng cực Nam.
B. từ vĩ tuyến 150 B cho tới tận vùng cận cực Nam.
C. từ vùng cực Bắc cho tới 150B.
D. từ vùng cận cực Bắc cho tới 150B.
Câu 10: Theo chiều từ Bắc xuống Nam, Bắc Mĩ thuộc các đới khí hậu là:
A. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới.
B. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới và nhiệt đới.
C. cận cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
D. cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới.
Câu 1:Trình bày vị trí .giớ hạn lãnh thổ châu Mĩ
........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ...........................
Câu 2 :Trình bày các kiểu môi trường của Trung và Nam Mĩ
........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ...........................
Câu 3 :Nêu Đặc điểm dân cư- xã hội Bắc Mĩ
........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ...........................
Câu 4: Vị trí và ý nghĩa của kênh đảo Panama
........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ...........................
Câu 5: Nguyên nhân có sự chuyển dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kì
........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ...........................