Vùng | Vị trí | Chức năng |
Cảm giác | Vỏ đại não | Tiếp nhận các xung động từ cơ quan thụ cảm của cơ thể |
Vận động | Hồi trán lên | Chi phối vận động theo ý muốn và không theo ý muốn. |
Hiểu tiếng nói | Thùy thái dương trái | Chi phối lời nói và giúp ta hiểu được tiếng nói. |
Hiểu chữ viết | Thùy thái dương | Chi phối vận động viết và giúp ta hiểu được chữ viết. |
Vận động ngôn ngữ | Thùy trán | Chi phối sự vận động của các cơ quan tham gia vào việc phát âm như: môi, lưỡi, thành quản,... |
Vị giác | Thùy đỉnh | Gíup ta cảm nhận được vị giác : chua, cay, đắng, mặn, ngọt, lợ,... |
Thính giác | Thùy thái dương hai bên | Cho ta cảm giác, tiếng động âm thanh. |
Thị giác | Thùy chẩm | Cho ta cảm nhận anh sáng, màu sắc, hình ảnh của vật. |
Vùng cảm giác : Võ đại não
Vùng vận động : Hồi trán lên
Vùng hiểu tiếng nói : Thùy thái dương
Vùng hiểu chữ viết : Thùy thái dương
Vùng vận động ngôn ngữ : Thùy trán
Vùng vị giác : Thùy đỉnh
Vùng thính giác : Thùy thái dương
Vùng thị giác : Thùy chẩm
Vùng | Vị trí | Chức năng |
Cảm giác | Nằm ở thùy đỉnh | Tạo cảm giác như vị giác, xúc giác,.... |
Vận động | Ở hồi trán lên của thùy đỉnh | Vận động |
Hiểu tiếng nói | Đại não( Ở ranh giới thùy chẫm , thái dương, đỉnh) | Hiểu được tiếng nói |
Hiểu chữ viết | Đại não( Ở ranh giới thùy chẫm , thái dương đỉnh) | Hiểu được chữ viết |
Vận động ngôn ngữ | Nằm ở hồi trán lên của thùy trán | Vận động ngôn ngữ |
Vị giác | Nằm ở vùng 43 của thùy đỉnh | Cảm nhận được vị của thức ăn |
Thính giác | Nằm ở thùy thái dương | Cho cảm giác âm thanh |
Thị giác | Thùy chẫm | Cho thấy được ánh sáng và hình ảnh |