Hình 25.1 sgk vật lí 6 trang 78 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào ?
Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng được đun nóng
Thời gian(phút) |
0 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 |
Nhiệt độ(độC) | 70 | 75 | 80 | 85 | 90 | 95 | 100 | 100 |
100 |
Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian? Biết chọn trục thời gian nằm ngang, mỗi ô li tương ứng 2 phút. Trục thẳng đúng là trục nhiệt độ, mỗi ô li tương ứng 5*C
Câu 1. Chuyển 122oF sang độ C. 122oF ứng với bao nhiêu độ C dưới đây?
A. 30oC. B. 40oC. C. 50oC. D. 60oC.
Câu 2. Sự nóng chảy là:
A. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng.
B. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi.
C. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi.
D. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 3. Trong các câu so sáng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của băng phiến sau đây, câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy cũng có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô.
C. cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước.
D. Đun nước được đổ đầy ấm, sau một thời gian nước chảy ra ngoài.
Câu 5. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?
A. Luôn tăng. B. Không đổi. C. Luôn giảm. D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi.
Câu 6. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn đèn dầu.
C. Đốt một ngọn nến.
D. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 7. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh, khi:
A. Nước trong cốc càng lạnh. B. Nước trong cốc càng nóng.
C. Nước trong cốc càng nhiều. D. Nước trong cốc càng ít.
Câu 8. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Lượng chất lỏng. B. Gió trên mặt thoáng chất lỏng.
C. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 9. Nhiệt độ tăng lên thì hiện tượng nào dưới đâylà đúng?
A. Sự ngưng tụ càng nhanh. B. Chất lỏng sẽ sôi.
C. Sự đông đặc càng nhanh. D. Sự bay hơi càng nhanh.
thời gian | 0 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 |
nhiệt độ | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 80 | 80 |
a.vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt dộ theo thời gian
b.có hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đến phút 16?chát tồn tại ở những thể nào?
c.chất này có tên gọi là gì?
Bài 1
Ở nhiệt độ nào nước bắt đầu chuyển từ thể lỏng sang thể rắn?
Khi nước đã đông đặc hoàn toàn, thể tích của nó có thay đổi so với khi ở thể lỏng hay không?
Trong quá tình đông đặc, nhiệt độ của nước có thay đổi hay không?
Trong quá trình tiến hành thí nhiệm như ở câu a, liệu nước có bay hơi hay ngưng tụ không?
1. Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản? Cho mỗi loại hai ví dụ. Dùng máy cơ đơn giản có lợi gì ( nêu từng loại )
2. Hãy so sánh mức độ nở vì nhiệt của 3 chất Rắn, Lỏng, Khí
3. So sánh những điểm khác nhau về sự nóng chảy, đông đặc, bay hơi, ngưng tụ
Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đây:
Thời gian(phút) | 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 |
Nhiệt độ(0C) | -6 -3 -1 0 0 0 2 9 14 18 20 |
a)Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b)Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.
Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
Thời gian | 0 | 3 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 |
Nhiệt độ | -6 | -3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 6 | 9 |
B.Tự luận (6 điểm)
Câu 9:(2,5đ)
Ở 200C thanh ray bằng sắt có chiều dài 12m. Nếu tăng nhiệt độ lên 500C thì chiều dài thanh ray là bao nhiêu? Biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 10C thì chiều dài của sắt tăng thêm 0,000012 chiều dài ban đầu.
Câu 10: (1,0đ).
Em hãy giải thích vì sao khi đun nước ta không nên đổ thật đầy ấm.
Câu 11: (2,5đ)
Dựa vào bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng khi được đun nóng.
thời gian(phút) | 0 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 |
nhiệt độ(0C) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 80 | 80 |
Lấy gốc trục thẳng đứng 200C và 1cm ứng với 100C. Lấy gốc trục nằm ngang 0 phút và 1cm ứng với 2phút.
a. Vẽ đường biểu diẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với chất lỏng này từ phút thứ 12 đến phút thứ 16.
c. Chất lỏng này có phải là nước không?