Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đây:
Thời gian(phút) | 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 |
Nhiệt độ(0C) | -6 -3 -1 0 0 0 2 9 14 18 20 |
a)Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b)Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.
Lấy vài cục nước đá từ tủ lạnh bỏ vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Thời gian (phút) |
0 |
3 |
6 |
9 |
12 |
15 |
Nhiệt độ(0C) |
-6 |
-3 |
0 |
0 |
6 |
12 |
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá?
b. Từ phút thứ 6 đến phút thứ 9 có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá?
Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng được đun nóng
Thời gian(phút) |
0 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 |
Nhiệt độ(độC) | 70 | 75 | 80 | 85 | 90 | 95 | 100 | 100 |
100 |
Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian? Biết chọn trục thời gian nằm ngang, mỗi ô li tương ứng 2 phút. Trục thẳng đúng là trục nhiệt độ, mỗi ô li tương ứng 5*C
B.Tự luận (6 điểm)
Câu 9:(2,5đ)
Ở 200C thanh ray bằng sắt có chiều dài 12m. Nếu tăng nhiệt độ lên 500C thì chiều dài thanh ray là bao nhiêu? Biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 10C thì chiều dài của sắt tăng thêm 0,000012 chiều dài ban đầu.
Câu 10: (1,0đ).
Em hãy giải thích vì sao khi đun nước ta không nên đổ thật đầy ấm.
Câu 11: (2,5đ)
Dựa vào bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng khi được đun nóng.
thời gian(phút) | 0 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 |
nhiệt độ(0C) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 80 | 80 |
Lấy gốc trục thẳng đứng 200C và 1cm ứng với 100C. Lấy gốc trục nằm ngang 0 phút và 1cm ứng với 2phút.
a. Vẽ đường biểu diẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với chất lỏng này từ phút thứ 12 đến phút thứ 16.
c. Chất lỏng này có phải là nước không? Vì sao ?
B.Tự luận (6 điểm)
Câu 9:(2,5đ)
Ở 200C thanh ray bằng sắt có chiều dài 12m. Nếu tăng nhiệt độ lên 500C thì chiều dài thanh ray là bao nhiêu? Biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 10C thì chiều dài của sắt tăng thêm 0,000012 chiều dài ban đầu.
Câu 10: (1,0đ).
Em hãy giải thích vì sao khi đun nước ta không nên đổ thật đầy ấm.
Câu 11: (2,5đ)
Dựa vào bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng khi được đun nóng.
thời gian(phút) | 0 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 |
nhiệt độ(0C) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 80 | 80 |
Lấy gốc trục thẳng đứng 200C và 1cm ứng với 100C. Lấy gốc trục nằm ngang 0 phút và 1cm ứng với 2phút.
a. Vẽ đường biểu diẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với chất lỏng này từ phút thứ 12 đến phút thứ 16.
c. Chất lỏng này có phải là nước không?
Hình 25.1 sgk vật lí 6 trang 78 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào ?
I.TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Máy cở đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?
A. Ròng rọc cố định
B. Ròng rọc động
C. Mặt phẳng nghiêng
D. Đòn bẩy
Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng 1 lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng
B. Trọng lượng của chất lỏng tăng
C. Thể tích của chất lỏng tăng
D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích đều tăng
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?
A. Bỏ 1 cục nước đá vào nước
B. Đốt 1 ngọn nến
C. Đốt 1 ngọn đèn dầu
D. Đúc 1 cái chông đồng
Câu 5: Trong quá trình tìm hiểu 1 hiện tượng vật lý, người ta phải thực hiện các hoạt động sau đây:
a. Rút ra kết luận
b. Đưa ra dự đoán và tính chất của hiện tượng
c. Quan sát hiện tượng
d. Dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đoán
Trong việc tìm hiểu tốc độ bay của chất lỏng, người ta đã thục hiện các hoạt động trên theo thứ tự nào dưới đây?
A. b, c, d, a
B. d, c, b, a
C. c, b, d, a
D. c, a, d, b
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riếng của 1 chất lỏng khi đun nóng 1 lượng chất lỏng này trong 1 bình thủy tinh?
A. Khối lượng riếng của chất lỏng tăng
B. Khối lượng riếng của chất lỏng giảm
C. Khối lượng riếng của chất lỏng không thay đổi
D. Khối lượng riếng của chất lỏng thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng
II.TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Hãy so sánh về sự dãn nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí?
Câu 2: (2đ) Để đó nhiệt độ của người ta dùng dụng cụ gì?Dụng cụ này hoạt động dựa trên nguyên tắc nèo?Nhiệt kế y tế có đắc điểm gì?Tại sai phải làm như vậy?
Câu 3: (1,5đ) Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc?Nhiệt độ nóng chảy là gì?
Câu 4: (2đ) Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vài 1 cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Thời gian(phút) | 0 | 3 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 |
Nhiệt độ(\(^o\)C) | -6 | -3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 6 | 9 |
a.Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
b.Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy?
1) Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
2) Tại sao chỗ nối của hai đầu thanh ray xe lửa bao giờ cũng có khe hở?
3) Một viên bi bằng thủy tinh bị mắc kẹt trong một vòng tròn bằng sắt. Có thể nhúng cả viên bi và vòng sắt vào nước nóng để lấy viên bi ra được không? Giải thích?
4) Tại sao đinh vít bằng sắt có ống bằng đồng bị kẹt có thể mở được dễ dàng khi hơ nóng?
5) Tại sao không nên để bình ga ở những nơi có nhiệt độ cao?
6) Tại sao khi để xe đạp ngoài trời nắng gắt thường hay bị nổ lốp nếu bánh xe được bơm căng?
7) Tại sao sấy tóc thì làm cho tóc mau khô?
8) Tại sao khi lau nhà, để nền nhà mau khô ta thường bật quạt?
9) Tại sao khi uống nước đá, ta thường thấy có những hạt nước nhỏ lấm tấm bám bên ngoài thành ly?
10) Tại sao buổi sáng sớm ta thường thấy có những hạt sương đọng trên lá cây và buổi trưa thi không nhìn thấy nữa?
11) Bỏ vài cục nước đá vào cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đây:
Thời gian (phút) |
0 |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
Nhiệt độ ( C) |
-6 |
-4 |
-2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
9 |
14 |
18 |
20 |
a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá
b) Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10? Đoạn này có gì đặc biệt?
Bạn nào biết câu nào giúp mình nha, 1 câu thôi cũng được. Mai mình thi rồi, bạn nào giúp mình, mình cảm ơn nhiều
Câu 1. Chuyển 122oF sang độ C. 122oF ứng với bao nhiêu độ C dưới đây?
A. 30oC. B. 40oC. C. 50oC. D. 60oC.
Câu 2. Sự nóng chảy là:
A. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng.
B. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi.
C. Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi.
D. Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 3. Trong các câu so sáng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của băng phiến sau đây, câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy cũng có thể cao hơn, cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy?
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Phơi khăn ướt, sau một thời gian khăn khô.
C. cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian thì thành nước.
D. Đun nước được đổ đầy ấm, sau một thời gian nước chảy ra ngoài.
Câu 5. Trong thời gian vật đang đông đặc nhiệt độ của vật thay đổi thế nào?
A. Luôn tăng. B. Không đổi. C. Luôn giảm. D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi.
Câu 6. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
B. Đốt một ngọn đèn dầu.
C. Đốt một ngọn nến.
D. Đúc một cái chuông đồng.
Câu 7. Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh, khi:
A. Nước trong cốc càng lạnh. B. Nước trong cốc càng nóng.
C. Nước trong cốc càng nhiều. D. Nước trong cốc càng ít.
Câu 8. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Lượng chất lỏng. B. Gió trên mặt thoáng chất lỏng.
C. Nhiệt độ của chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 9. Nhiệt độ tăng lên thì hiện tượng nào dưới đâylà đúng?
A. Sự ngưng tụ càng nhanh. B. Chất lỏng sẽ sôi.
C. Sự đông đặc càng nhanh. D. Sự bay hơi càng nhanh.