Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78,7 triệu người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là
các bạn hãy nêu cách tính cụ thể giúp mik với nha .
cho biet doan thong tin duoi day noi ve noi dung gi
có người xuất hiện trên trái đất cách đây hàng triệu năm và không ngừng tăng lên.ngày nay, con người đã sinh sống ở hầu khắp mọi nơi trên trái đất.coi nơi cư dân tập trung đông, nhưng cũng nhiều nơi thưa vắng người
câu 4 :hãy nhận xét sự thay đổi về hình dáng tháp dân số cửa việt nam qua các năm 1950,2010 và dự báo cho năm 2020 về đqý, đỉnh, độ dốc và hình dáng .
câu 5 : căn cứ vào đâu mà người ta chia dân cư trên thế giwois ra thành các chủng tộc? các chủng tọc này sinh sống chủ yếu ở đâu?
mọi người ơi giúp mình với mai mik thi rồi
1/ tính mật độ dân số: VD tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trg bảng dưới đây và nêu nhận xét:
MĐ DS= số dân: diện tích (đơn vị:(người/ km2)
Tên nước | Diện tích(km2) | Dân số( triệu người) | MậtĐộDânSố(người/km) |
Việt Nam | 329314 | 78,7 | 239(người/ km2) |
TrungQuốc | 9597000 | 1273,3 | ....................................... |
In-đô-nê-xi-a | 1919000 | 206,1 | ................................. |
2/ theo số liệu thống kê, vào cuối năm 2000 thì các nước sau đây có lượng khí thải độc hại bình quân đầu người cao nhất thế giới:
Hoa Kỳ: 20 tấn/ năm/ người
Pháp: 6 tấn/ năm/ người
a. Hãy thể hiện các số liệu trên bằng biểu đồ hình cột
b. Tính tổng lượng khí thải của từng nước nói trên trg năm 2000, cho bt số dân của các nước như sau:
Hoa Kỳ: 281421000 người, Pháp: 59330000 người
c. Nhận xét Ọp nhiễm không khí ở đới ôn hoà( qua 2 nước nêu trên), giải thích nguyên nhân và nêu hậu quả.
mật độ dân số là j? Hãy tính mật độ dân số của các nước dưới đây vào năm 2001
Tên nước |
Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) |
Việt nam | 329314 | 78,7 |
Trung quốc | 9597000 | 1273,3 |
In đô nê xi a | 1919000 | 206,1 |
- hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ trọng GDP của các khu vực ở châu Mĩ năm 2005 và năm 2012
- từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét và giải thisch nguyên nhân
năm khu vực |
2005 | 2012 |
khu vực bắc mĩ | 88.6 | 77.6 |
khu vực trung và nam mĩ | 11.4 | 22.4 |
châu mĩ | 100.0 | 100.0 |
NX sự gia tănglượng co2 trg k khí từ năm 1840 đến năm1997 ?Giải thik nguyên nhân sự gia tăng lượng khí thải co2 trong k khí
So sánh dân số và diện tích rừng (1980-1990)
1.Môi trường nhiệt đới gió mùa mùa khô bắt đầu từ
A. tháng XI đến tháng II. B. tháng XI đến tháng III.
C. tháng XI đến tháng IV. D. tháng XI đến tháng V.
2.Dân số ở đới nóng phát triển rất nhanh từ những năm
A. 50 của thế kỉ XIX. B. 60 của thế kỉ XIX.
C. 50 của thế kỉ XX. D. 60 của thế kỉ XX.