Vẽ đồ thị hàm số y=\(\dfrac{2}{x}\) và y=2 . Tìm x để \(\dfrac{2}{x}\)< 2
bài 1
a,tìm x biết 2^x =8
b, tìm x biết
căn x =4
căn x=81
(x+1)^2=36
căn x=-3
c, cho x =5 ; y =15 thì hệ số tỉ lệ của y và x làbao nhiều nếu
1, x và y là 2 đại lượng TLT
2, x và y là 2 đại lượng TLN
d, cho hàm số y=f(x) =3x^2 -5. tính f(2); f(-2); f(1/5)
Tìm x;y;z , biết :
x+y+z=6 ; 3x-2y+z=2 và 5x -y +z=6
Vẽ trên cùng 1 hình:
Hai góc xOy và yOx' kề bù.Lấy A thuộc Ox (A khác O).Qua A kẻ đường thẳng song song với Oy.Lấy B thuộc Oy sao cho OA=OB.M là trung điểm AB.Kẻ tia Ot là phân giác góc xOy.Kẻ đường trung trực của OA và OB
1. Cho tam giác cân ABC, AB=AC. Trên cạnh BC lấy D. Trên tia đối của BC lấy E sao cho BD=BE. các đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N. CM:
a, DM=ED
b, Đường thằng BC cắt Mn tại I là trung điểm của MN
2. Cho tam giác ABC có góc B và góc c nhỏ hơn 90 độ. Vẽ ra phía ngoài tam giác ấy các tam giác vuông cân ABD và ACE (trong đó góc ABD và góc ACE đều bằng 90 độ), vẽ DI và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. CM:
a, BI=CK; EK=HC
b, BC=DI+EK
3. Cho M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC của tam giác ABC. Các đường phân giác và phân giác ngoài của tam giác kẻ từ B cắt đường thẳng MN lần lượt tại D và E các tia AD và AE cắt đường thẳng BCtheo thứ tự tại P và Q. CM:
a, BD\(\perp\)AP và BE\(\perp\) AQ
b, B là trung điểm của BQ
c, AB=DE
vẽ đoạn thẳng AB
Vẽ (A;R) và (B;R) cắt nhau ở C,D
chứng tỏ M,C,D thẳng hàng
Tìm số có 3 chữ số biết các chữ số của nó tỉ lệ với 1, 2, 3 và số đó chia hết cho 18.
Có bao nhiêu phân số có mẫu khác 1, biết tổng tử và mẫu của phân số đó bằng 18, và phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Có tất cả..... phân số