Cơ cấu (%) các hoạt động kinh tế của Đông Nam Bộ
Căn cứ vào bảng 32.1 ( SGK địa 9/ 117 ), kẻ biểu đồ phù hợp và nêu nhận xét tỉ trọng công nghiệp – xây dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và của cả nước.
Ý nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ:
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước.
D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu 1: Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2014
(đơn vị:%)
Tổng số |
Cơ cấu kinh tế phân theo khu vực kinh tế |
||
Nông – lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp - xây dựng |
Dịch vụ |
|
100 |
3,9 |
53,4 |
42,7 |
Dựa vào bảng số liệu trên nêu nhận xét về tỉ trọng của ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ.
Dựa vào bảng 33.1, hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 và rút ra nhận xét.
Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội có thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế ở Tây Nguyên?
Vẽ biểu đồ thể hiện Một số chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước,năm 2002 (cả nước = 100%)
Tiêu chí | Tổng GDP | GDP Công nghiệp-xây dựng | Giá trị xuất khẩu |
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam |
35,1
|
56,6
|
60,3 |
Đông Nam Bộ
Câu 1: Hãy nêu 8 điều kiện thuận lợi thuộc vị trí-giới hạn; tự nhiên và dân cư-xã hội đã giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng có kinh tế phát triển nhất cả nước.
Câu 2: Dựa vào phần kinh tế của vùng trong Alat hãy trình bày tình hình phát kiển nổi bật kinh tế của vùng.
Vùng |
Diện tích ( \(km^2\) ) |
Dân số ( triệu ) | GDP ( nghìn tỷ đồng ) |
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam | 28000 | 12,3 | 188,1 |
Ba vùng kinh tế trọng điểm | 71200 | 51,3 | 289,5 |
Dựa vào bảng thống kê trên vẽ biểu đồ hình tròn
( giúp mình với! Mình cần gấp. phiền các bạn ghi giùm mình cách đổi ra %)