Tìm hiểu xem ở gia đình, địa phương em đã và đang nuôi giống vật nuôi nào. Với mỗi giống vật nuôi, em hãy quan sát, hỏi người thân hoặc những người đang chăn nuôi để tìm hiểu những nội dung sau:
1. Lợi ích của việc chăn nuôi (sản phẩm chăn nuôi được sử dụng để làm gì? Có tác dụng như thế nào với cong người, kinh tế, môi trường?)
2. Phương thức chăn nuôi
3. Những điều kiện vật chất cần có và các công việc cần làm khi tiến hành thực hiện phương thức chăn nuôi đó
4. Kinh nghiệm chăn nuôi
5. Kết quả thu được (năng suất, chất lượng sản phẩm chăn nuôi)
6. Ghi lại ý kiến nhận xét của em và đề xuất của em
với mỗi giống vật nuôi mà gia đình và địa phương em đang nuôi ,em hãy quan sát,hỏi người thân để tìm hiểu những nội dung sau:
-Lợi ích về chăn nuôi và phương thức chăn nuôi Kết quả thu được?
- Muốn tiến hành chăn nuôi đạt kết quả, cần phải có những hiểu biết gì?
- Ở gia đình, địa phương em đang nuôi những giống vật nuôi nào? theo em nuôi giống vật nuôi nào đem lại lợi ích kinh tế cao? vì sao?
- Kể tên một số loại thức ăn mà gia đình hoặc địa phương em thường sử dụng để chăn nuôi những giống vật nuôi đó.
- Làm chuồng trại chăn nuôi có tác dụng gì?
- Muốn tiến hành chăn nuôi đạt kết quả, cần phải có những hiểu biết gì?
- Ở gia đình, địa phương em đang nuôi những giống vật nuôi nào? theo em nuôi giống vật nuôi nào đem lại lợi ích kinh tế cao? vì sao?
- Kể tên một số loại thức ăn mà gia đình hoặc địa phương em thường sử dụng để chăn nuôi những giống vật nuôi đó.
- Làm chuồng trại chăn nuôi có tác dụng gì?
nêu các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi dưucj giống, vật nuôi cái sinh sản?
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời có phương án đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc C. Giá thành sản phẩm D. Phòng và trị bệnh
Câu 2. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Câu 3. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?
A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh. C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.
Câu 4. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây?
A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. C. Bệnh dịch tả gà.
B. Bệnh cúm gà. D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 5. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.
Câu 6. Nuôi gà không cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
A. Cung cấp thịt. C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn.
B. Cung cấp sữa. D. Cung cấp trứng.
Câu 7. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn. B. Trâu, bò. C. Ong. D. Cừu, dê.
Câu 8. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 9. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:
A. quy trình về chăn nuôi C. phương thức của chăn nuôi
B. khái niệm về chăn nuôi D. vai trò của chăn nuôi
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 11. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 12. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. C. Vận động hợp lí.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
Câu 13. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. C. Giữ ấm cơ thể.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 14. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 15. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.
Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
Câu 17. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ?
A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.
C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.
D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
Câu 18. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.
Câu 19. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Khả năng sinh sản.
Câu 20. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ?
A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.
II. PHẦN TỰ LUẬN
II. Tự luận
Câu 1. Em hãy nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
Câu 2. Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì?
Câu 3. Nhà bạn Lan đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Lan những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó?
Câu 4. Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó?
Câu 5. Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường.
Giúp mink vs mai mình phải nộp rui phải đầy đủ các ý nha
trình bày kĩ thuật nuôi dưỡng , chăm sóc và phòng trừ bệnh cho gà thịt
phân loại nguồn gốc thức ăn vật nuôi? quá trình chuyển hóa của các chất dinh dưỡng? phân loại vầ các phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi? các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi?