1,Cấu trúc ko gian và vai trò của nó trong mối QH giữa gen và tính trạng
2,Tương quan về số lượng giưa aa và nu của mARN trong riboxom
cho biết tính trạng là do 1 gen nằm trên NST thường quy định tính trạng trội hoàn toàn cho phép lai P: Aa x Aa tỉ lệ phân li kiểu gen và tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 lần lượt là
A. 3:1 và 3:1
B. 1:2:1 và 3:1
C. 1:2:1 và 3:2:1
D. 3:1 và 1:2:1
giúp mjk với mjk đg cần gấp
BÀI: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Câu 40.<TH>Gen và phân tử prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là:
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. enzim.
Câu 41. <TH> Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định:
A. trật tự sắp xếp của các axit amin. C. số loại các axit amin.
B. số lượng axit amin. D. cấu trúc không gian của prôtêin.
Câu 42. <NB> Sự tạo thành chuỗi axit amin dựa trên khuôn mẫu của mARN và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, trong đó:
A. U liên kết với G, A liên kết với X. C. A liên kết với X, G liên kết với T.
B. A liên kết với T, G liên kết với X. D. A liên kết với U, G liên kết với X.
Câu 43. <NB> Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng:
A. mã bộ một. B. mã bộ hai.
C. mã bộ ba. D. mã bộ bốn.
Câu 44. <TH>Một đoạn của phân tử mARN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit :
U X G X X U U A U X A U G G U
khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin ?
A. 3 axit amin. C. 5 axit amin.
B. 4 axit amin. D. 6 axit amin.
Câu 45. <NB> Ribôxôm khi dịch chuyển trên phân tử mARN theo từng nấc:
A. 1 nuclêôtit. B. 2 nuclêôtit.C. 3 nuclêôtit. D. 4 nuclêôtit.
Câu 46. <VDC> 10 phân tử protêin cùng loại có tổng số liên kết peptit 4500. Các phân tử protêin nói tên được tổng hợp trên 2mARN cùng loại. Xác định số lượng riboxom trượtt trên mỗi mARN? Biết rằng mỗi riboxom chỉ trượt 1 lần, số riboxom trượt trên m1ARN là bội số của số riboxom trượt trên m2ARN.
Các cặp nghiệm: 1. (5;5) 2. (8;2) 3. (9; 1)
Các cặp nghiệm đúng trong các cặp nghiệm trên là:
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 1, 2 và 3.
Câu 3: Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ
Gen (một đoạn ADN) \(\underrightarrow{1}\) mARN \(\underrightarrow{2}\) protein \(\underrightarrow{3}\) tính trạng
Một gen có chiều dài 0,5 micrômet trong đó hiệu số giữa nu loại a với một loại nu khác là 300 nu trong mạch đơn thứ nhất có số lượng nu loại t là 400 và bằng 2/3 số nu loại G của mạch đơn thứ hai hãy tìm số lượng riboonu mỗi loại của mArN được tổng hợp từ gen đó cho biết quá trình tổng hợp mArN ngày môi trường đã cung cấp 500 ribonu loại a Mọi người giúp em với ạ
một gen có 3900 liên kết hidro và hiệu suất giữa G với loại khác không bỗ sung với nó bằng 10% tổng số nu của gen hãy tính số lượng nu từng loại của gen,số lượng từng loại nu của gen có trong tế bào chứa gen này đang ở kì giữa của nguyên phân,tính tổng số từng loại nu của các gen con khi tế bào chứa gen đố nguyên phân ba đợt liên tiếp
Mn giup em giải ạ
Một gen có 1140 liên kết hiđrô số nuclêôtit loại A của gen là 120 nu
a, Tính số lượng các loại nuclêôtit còn lại của Gen
b. Tính số lượng nuclêôtit của gen
c. Tính chiều dài của gen
Mình đang cần gấp các bạn giúp mình với😭😭😭😭
Một gen có chiều dài 5100A độ. Trong gen có A= 600.
a) Xác định số lượng từng loại nucleotit của gen.
b) Xác định số lượng từng loại nucleot của phân tử mARN được tổng hợp từ một mạch của gen trên. Biết mạch đó có A= 240, G= 600.
c) Xác định số aa trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen trên.
Ai đó giúp mình với!!!
Một gen co 3000NU và có hiệu số giữa A và G =15% số NU cua gen
a)Tính số từng loại của gen?
b)Tính % số Nu mỗi loai của gen
c)Tính khối lượng của gen
d)Tính số liên kết H của gen