H2O => H2 + 1/2O2
4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 +8SO2
2SO2 +O2 =>2SO3
SO3 +H2O => H2SO4
Fe2O3 +3H2SO4 => Fe2(SO4)3 +3H2O
Fe2O3+ 3H2=> 2Fe+ 3H2O
H2O => H2 + 1/2O2
4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 +8SO2
2SO2 +O2 =>2SO3
SO3 +H2O => H2SO4
Fe2O3 +3H2SO4 => Fe2(SO4)3 +3H2O
Fe2O3+ 3H2=> 2Fe+ 3H2O
a, Viết 7 pthh trực tiếp điều chế ra : Ag, Fe , Mg
b, Viết 10 pthh trực tiếp điều chế ra muối sắt (III)
c, Viết 6 pthh trực tiếp điều chế ra CH3COOH
d, Từ quặng đolomit , quặng pirit , Mg , H2O , than cốc , cát và các điều kiện cần thiết khác , hãy viết các pthh của các pư điều chế : CaCO3 , CaSiO3 , Fe2(SO4)3 , Si
từ muối ăn, quặng pirit sắt, không viết các phương trình điều chế
fe( Oh)2
fe2(so4)3
Viết các PTHH sau
Fe + Fe (NO3)2
Fe2 (SO4)3 + Cl2
Trộn 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 với 100ml dung dịch Ba(OH)2 sau phản ứng thu được kết tủa A và dung dịch B. Nung A ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 4,295 gam chất rắn D. Khi cho dung dịch B tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 thì thu được 0,932gam kết tủa.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Xác định Cm của dung dịch Fe2(SO4)3 và Ba(OH)2 ban đầu.
A + B => C + D
D + B => E
E + F => G
C + G => Fe2(SO4)3 +F
Cl2 + A => B
B + Fe => C + H2
C + F => D( kết tủa) NaCl
D + B => C + H2O
từ cac chất KClO3, NaCl, H2SO4, Al và các điều kiện phản ưngs có đủ, viết phương trình phản ứng điều chế 6 chất khí khác nhau
Từ CaC2 có thể điều chế CH4 qua 9 giai đoạn. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra ở mỗi giai đoạn. Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
Tìm các chất X1,X2,...,X8 để hoàn thiện các phương trình sau ( kể cả muối kép):
a)X1 + X2 -> K2SO4 + Na2SO4 + (NH4)2SO4 + SO2 + H2O
b) X3 + X4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
c) X5 + X6 -> K2SO4 + Na2SO4 + Al2(SO4)3 + H2O
d) X7 + X8 -> K2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2 + H2O
Tìm các chất X1,X2,...,X8 để hoàn thiện các phương trình sau ( kể cả muối kép):
a)X1 + X2 -> K2SO4 + Na2SO4 + (NH4)2SO4 + SO2 + H2O
b) X3 + X4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
c) X5 + X6 -> K2SO4 + Na2SO4 + Al2(SO4)3 + H2O
d) X7 + X8 -> K2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2 + H2O