Từ câu đã cho hãy viết thành câu phủ định và nghi vấn
1. Mai plays badminton after school.
câu phủ định:...........................................................
câu nghi vấn:...........................................................
2.I will be at home tomorrow night.
câu phủ định:...........................................................
câu nghi vấn:...........................................................
3. She is out at the moment.
câu phủ định:...........................................................
câu nghi vấn:...........................................................
4. We often have a picnic on weekends.
câu phủ định:...........................................................
câu nghi vấn:...........................................................
5. They will go camping next week.
câu phủ định:...........................................................
câu nghi vấn:...........................................................
6.The students are sitting in class.
câu phủ định:...........................................................
câu nghi vấn:...........................................................
SẼ TICK CHO CÁC BẠN
1. Câu phủ định: Mai doesn't play badminton after school.
Câu nghi vấn: Does Mai play badminton after school?
2. Câu phủ định: I won't be at home tomorrow night.
Câu nghi vấn: Will you at home tomorrow night?
3. Câu phủ định: She isn't out at the moment.
Câu nghi vấn: Is she out at the moment?
4. Câu phủ định: We don't often have a picnic on weekends.
Câu nghi vấn: Do you often have a picnic on weekends?
5. Câu phủ định: They won't go camping next week.
Câu nghi vấn: Will they go camping next week?
6. Câu phủ định: The students aren't sitting in class.
Câu nghi vấn: Are the students sitting in class?
Từ câu đã cho hãy viết thành câu phủ định và nghi vấn
1. Mai plays badminton after school.
Câu phủ định: Mai doesn't play badminton after school.
Câu nghi vấn: Does Mai play badminton after school?
2.I will be at home tomorrow night.
Câu phủ định: I will not be at home tomorrow night.
Câu nghi vấn: Will you be at home tomorrow night ?
3. She is out at the moment.
Câu phủ định: She isn't out at the moment.
Câu nghi vấn: Is she out at the moment ?
4. We often have a picnic on weekends.
Câu phủ định: We often don't have a picnic on weekends.
Câu nghi vấn: Do you often have a picnic on weekends?
5. They will go camping next week.
Câu phủ định: They will not go camping next week.
Câu nghi vấn: Will they go camping next week ?
6.The students are sitting in class.
Câu phủ định: The students aren't sitting in class.
Câu nghi vấn: Are the students sitting in class ?
Từ câu đã cho hãy viết thành câu phủ định và nghi vấn
1. Mai plays badminton after school.
câu phủ định:Mai doesn't play badminton after school.
câu nghi vấn:Does Mai play badminton after school?
2.I will be at home tomorrow night.
câu phủ định: I will not be at home tomorrow night.
câu nghi vấn: Will you be at home tomorrow night?
3. She is out at the moment.
câu phủ định:She is not out at the moment.
câu nghi vấn: Is she out at the moment?
4. We often have a picnic on weekends.
câu phủ định: We don't have a picnic on weekends.
câu nghi vấn: Do you often have a picnic on weekends?
5. They will go camping next week.
câu phủ định: They will not go camping next week.
câu nghi vấn:Will they go camping next week?
6.The students are sitting in class.
câu phủ định:The students are not sitting in class.
câu nghi vấn:Are the students sitting in class?