Trong Windows Explorer,chọn File/ new/ folder là ta sẽ thực hiện công việc nào?
A. Tạo tập tin mới
B. Tạo thư mục mới
C. tạo biểu tượng (icon) mới
D. tạo shortcut mới
Trong Windows Explorer,chọn File/ new/ folder là ta sẽ thực hiện công việc nào?
A. Tạo tập tin mới
B. Tạo thư mục mới
C. tạo biểu tượng (icon) mới
D. tạo shortcut mới
Trong Windows muốn đổi tên một thư mục(Folder) Hay tập tin, ta chọn thư mục hay tập tin đó, rồi thực hiện:
a) File->New hay nhấn phím phải chuột chọn new
b)File->Propecties hãy nhấn phím phải chuột chọn propecties
c)File->Send to hay nhấn phím phải chuột chọn send to
d)File->Rename hay nhấn phím phải chuột chọn Rename
nêu cách tạo thư mục mới, đổi tên, xóa, sao chép, di chuyển tệp hoặc thư mục
Nêu các cách tạo một tài liệu mới.
EM hãy ra lệnh cho máy tính tạo thư mục có tên TIN Hoc 8 trên ổ đĩa D bằng cửa sổ my computer
Em hãy “ra lệnh” cho máy tính tạo thư mục có tên TIN HOC 8 trên ổ đĩa D bằng cửa sổ My Computer
Xin chào các bạn!
Chắc các bạn đều thấy bất tiện khi không thể Copy-Paste trong Pascal phải không?
Mình sẽ hướng dẫn các bạn thủ thuật này:
Để thực hiện việc Copy-Paste trong Pascal bạn cần 1 ứng dụng trung gian. Nó sẽ giúp bạn tạo ra 1 file .PAS
Mình xin giới thiệu phần mềm Sublime Text( các bạn tải ở link sau: http://www.sublimetext.com)
Sau khi hoàn tất việc tải về, các bạn chạy file vừa tải và làm theo hướng dẫn bằng Tiếng Anh để cài đặt
Sau khi cài đặt, các bạn mở phần mềm Sublime Text ra. Sau đó các bạn vào File -> New file. Sau đó các bạn Copy-Paste đoạn chương trình đã có vào trong Sublime Text. Sau đó các bạn vào File -> Save, phần mềm sẽ mở 1 cửa sổ để các bạn lưu lại, các bạn lưu vào đường dẫn: C:\DOSBox\TP\BIN (thư mục chứa các file Pascal đã lưu) Lưu ý: Các bạn nhớ lưu file có đuôi là .PAS nhé!
Cuối cùng các bạn mở Pascal, vào File -> Open và chọn file vừa lưu. Vậy là các bạn đã thành công rồi. Giờ chỉ việc chạy chương trình thôi!
1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
Backspace
Home
Page Down
Page up
2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
Home
End
Page Down
Page up
3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
Caps Lock
Shift + Chữ cái
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
4 - Phím Delete có chức năng:
Xóa ký tự phía sau con trỏ
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
Di chuyển con trỏ về đầu dòng
5 - Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
*.DOTX
*.DOC
*.EXE
*.DOCX
6- Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
7- Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
Giữ phím Ctrl trong 2 giây
Giữ phím Shift trong 2 giây
Giữ phím Alt trong 2 giây
Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
8 - Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
9 - Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
Tất cả đều sai
10 - Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác
dụng gì?
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chuơng trình bị đóng bất ngờ
Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
Tự động lưu theo thời gian mặc định
Tất cả đều đúng
11 - Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
12 - Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
Thẻ View - Reading Layout.
Thẻ View - Reading Layout.
Tất cả đều sai
13- Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
14 - Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
15 - Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
Chọn khổ giấy
Định dạng lề giấy
Chọn chiều trang giấy
Tất cả đều sai
16 - Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
Home / Font
Ấn tổ hợp phím Ctrl + D
Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Tất cả đều đúng
17- Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
Gạch chân dưới chân các ký tự
18- Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
19-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
20-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
21- Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
Chèn các ký tự không có trên bàn phím.
Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của
con trỏ trên dòng văn bản.
Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.
22- Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
Borders and Shading
Bullets and Numbering
Page Border
Tab Stop Position
1 - Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
Backspace
Home
Page Down
Page up
2 - Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
Home
End
Page Down
Page up
3 - Để có thể viết hoa một chữ cái trong word, ta dùng phím:
Caps Lock
Shift + Chữ cái
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
4 - Phím Delete có chức năng:
Xóa ký tự phía sau con trỏ
Xóa ký tự phía trước con trỏ.
Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
Di chuyển con trỏ về đầu dòng
5 - Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
*.DOTX
*.DOC
*.EXE
*.DOCX
6- Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
7- Dể xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
Giữ phím Ctrl trong 2 giây
Giữ phím Shift trong 2 giây
Giữ phím Alt trong 2 giây
Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
8 - Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó
chọn một mẫu đã cài
9 - Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
Tất cả đều sai
10 - Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác
dụng gì?
Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chuơng trình bị đóng bất ngờ
Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
Tự động lưu theo thời gian mặc định
Tất cả đều đúng
11 - Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
12 - Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
Thẻ View - Reading Layout.
Thẻ View - Reading Layout.
Tất cả đều sai
13- Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
14 - Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
15 - Trên thanh Ribbon -> thực đơn Page Layout. Chức năng của Margins là:
Chọn khổ giấy
Định dạng lề giấy
Chọn chiều trang giấy
Tất cả đều sai
16 - Trong word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chĩnh bằng cách:
Home / Font
Ấn tổ hợp phím Ctrl + D
Định dạng Font chữ trên thẻ Home
Tất cả đều đúng
17- Trong word 2007, Paragraph có chức năng gì?
Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
Gạch chân dưới chân các ký tự
18- Trong word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
Hủy bỏ thao tác vừa chọn
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
19-Phím tắt Ctrl + Shift + "=" có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
20-Phím tắt Ctrl + " = " có tác dụng gì?
Tạo chỉ số dưới
Tạo chỉ số trên.
Căn phải
Căn trái
21- Định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
Chèn các ký tự không có trên bàn phím.
Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản
Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của
con trỏ trên dòng văn bản.
Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.
22- Định dạng khung và màu nền trong word 2007 nằm ở bảng hội thoại nào?
Borders and Shading
Bullets and Numbering
Page Border
Tab Stop Position
-Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering….. nằm ở thanh thực đơn nào?
A- Home
B- Insert
C- Page Layout
D- Reference
2.Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:
A- Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,……..
B- Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,
C- Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
D- Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả
3.The Page Layout gồm các chức năng gì?
A. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như: Chèn chú thích, đánh mục lục tự động,..
B.Các thiết bị cài đặt, định dạnh cho trang giấy như:Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,....
C.Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and mumbering....
D. Thiết kế và mở rộng
4-Bảng gõ chữ cái tiếng việt ở bảng bên dưới là cách gõ theo kiểu nào:
A- Telex
B- VNI
C- VIQR
D- Tự định nghĩa
5.Phím chức năng Tab có tác dụng:
A- Di chuyển con trỏ về đầu dòng.
B- Xóa ký tự phía trước con trỏ.
C- Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định.
D- Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang.
6-Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 trang màn hình ta dùng phím:
A- Backspace
B- Home
C- Page Down
D- Page up
7-Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím:
A- Home
B- End
C- Page Down
D- Page up
8-Mặc định, tài liệu của Word 2007 được lưu với định dạng là:
A- *.DOTX
B- *.DOC
C- *.EXE
D- *.DOCX
9.Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
A- Microsoft Word 2007 và Microsoft Word 2010
B- Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
C- Tất cả đều đúng
D- Tất cả đều sai
10- Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
A- Giữ phím Ctrl trong 2 giây
B- Giữ phím Shift trong 2 giây
C- Giữ phím Alt trong 2 giây
D- Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
11-Để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
A- Nhấn Microsoft Office Button , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
B- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
C- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
D- Nhấn Microsoft Office Button , chọn Save as.... Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
12-Muốn Word 2007 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
A- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
B- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
C- Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
D- Tất cả đều sai
13-Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options có tác dụng gì?
A- Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ
B- Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
C- Tự động lưu theo thời gian mặc định
D- Tất cả đều đúng
14-Để phóng lớn / thu nhỏ tài liệu ta thực hiện bằng cách nào?
A- Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.
B- Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình
C- Cả A và B đều đúng
D- Cả A và B đều sai
15-Để xem tài liệu ở chế độ Full Screen Reading ở word 2007 ta thực hiện:
A- Thẻ View - Nhóm Document Views, mục Full Screen Reading.
B- Thẻ View – Reading Layout.
C- Thẻ View – Reading Layout.
D- Tất cả đều sai
16-Để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
A- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
B- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
C- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
D- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
17-Để duyệt tài liệu ở chế độ hình thu nhỏ ta thực hiện:
A- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
B- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Thumbnails
C- Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
D- Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map